Lý thuyết Từ vựng về giải trí Tiếng Anh 10

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Để nói về các chương trình truyền hình trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về chương trình truyền hình gồm: TV program, comedy, talent show, cooking program, reality show, travel show, documentary, soap opera, cartoon, news, TV binge watcher, bookworm, drama series, episode, fantasy, science fiction,...

Xem chi tiết

Để nói về các thể loại phim trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các thể loại phim gồm: action film, animation, fantasy film, horror film, musical, period drama, romantic comedy, science fiction film, sitcom, thriller, war film, western, convincing, gripping, imaginative, unrealistic, acting, plot, scence, script, soundtrack, special effect,...

Xem chi tiết

Để nói về các hoạt động giải trí trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các hoạt động giải trí gồm: play video games, build robots, play football, go to the mall, read books, go on a picnic, attend a sporting event, go to museums, go to a music concert, attend a classical performance, attend a sports game, go to an art exhibition, attend a local festival, visit a local museum, go to the cinema, watch a dance performance,...

Xem chi tiết

Để nói về các hoạt động khi nghỉ mát trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các hoạt động trong kì nghỉ gồm: sightseeing, snorkeling, view, safari, resort, package holiday, explore nature, go on guided tours, try local dishes, visit local sights, sunbathe, buy souvenirs, see wildlife, help conserve endangered species,...

Xem chi tiết