2. ( I KNOW ) How do you say the words below in your language? Can you add more words?
((Tôi biết), Làm thế nào để bạn nói những từ dưới đây bằng ngôn ngữ của bạn? Bạn có thể bổ sung thêm từ vựng có được không?)
Vocabulary (Từ vựng) |
Types of shops (Các loại cửa hàng) |
|||
Bakery (cửa hàng bánh) |
Bookshop (cửa hàng bán sách) |
Butcher’s (cửa hàng bán thịt) |
Clothes shop (cửa hàng bán quần áo) |
Florist’s (cửa hàng bán hoa) |
Greengrocer’s (cửa hàng bán rau củ quả) |
Newsagent’s (cửa hàng bán báo) |
Pharmacy (cửa hàng bán thuốc) |
Shoe shop (cửa hàng bán giày) |
|
I went to the florist’s. (florist’s = place) (Tôi đã đến cửa hàng bán hoa. (cửa hàng bán hoa = nơi chốn)) The florist helped me choose some flowers.(florist = person) (Người bán hoa đã giúp tôi chọn một số bông hoa. (Người bán hoa = người)) |
4. Choose the words from the text to complete the sentences. Make changes to the words if necessary.
(Chọn các từ trong khung dưới đây để hoàn thành các câu. Thực hiện các thay đổi đối với các từ nếu cần thiết.)
1.crowds of tourists |
2.overlook |
3.catalogue |
4.reasonable price |
This bakery provides high quality cakes at a____________.
The newsagent's____________ a crowded and beautiful playground.
The nearby bookshop is going to send out a sale________two weeks before Christmas. in the square.
___________are watching the fireworks in the square.
2. Find more examples of be going to and Present Continuous in the voicemail message.
(Tìm thêm các ví dụ về be going to and Present Continuous trong tin nhắn thoại ở trên.)
Grammar (Ngữ pháp) |
Talking about the future (Nói về tương lai) |
Intentions and plans (Ý định và kế hoạch) I'm going to buy some trainers. (Tôi sẽ mua một số giày thể thao.) We're not going to tell anybody. (Chúng tôi sẽ không nói với bất kỳ ai.) Are you going to study? (Bạn sắp đi học à?) |
|
Arrangements (Sự sắp xếp)
They're showing Shrek 8 at 2.30. (Họ đang chiếu Shrek 8 lúc 2h30.) Are you coming with us? (Bạn sẽ đi với chúng tôi chứ?) |
A radio interview about how to save money
I can identify specific details in a conversation and talk about money.
(Tôi có thể xác định các chi tiết cụ thể trong một đoạn hội thoại và nói về tiền.)
1. Listen and find the words and phrases below in the quiz. Then, in pairs, complete the sentences.
(Nghe và tìm các từ và cụm từ bên dưới trong bài kiểm tra. Sau đó, theo cặp, hoàn thành các câu.)
How important is MONEY to you?
(TIỀN quan trọng như thế nào đối với bạn?)
1. One day you get 500,000 VND pocket money and earn 500,000 VND from babysitting. Do you put the money ...
(Một ngày bạn nhận được 500.000 đồng tiền tiêu vặt và 500.000 đồng từ việc trông trẻ. Bạn sẽ đặt tiền ở…)
a) in a piggy bank? (trong một con heo đất?)
b) in your purse / wallet / pocket? (trong ví/ bóp tiền/ túi của bạn?)
2. You get 500,000 VND for your birthday. Do you ...
(Bạn nhận được 500.000 đồng cho ngày sinh nhật của mình. Bạn có …)
a) save some and spend the rest? (tiết kiệm một số và xài phần còn lại?)
b) spend it all immediately? (tiêu hết ngay lập tức?)
3. You get too much change in a shop. Do you …
(Bạn nhận được quá nhiều tiền thối trong một cửa hàng. Bạn có …)
a) keep the money? (Giữ lại chúng?)
b) tell the shop assistant? (Nói với người bán hàng?)
4. You need a new pair of jeans. Do you ...
(Bạn cần một chiếc quần jean mới. Bạn có …)
a) wait for the sales? (chờ đợi giảm giá?)
b) buy the pair you like without looking at the price? (mua một chiếc mà bạn thích mà không cần nhìn giá?)
5. A cousin wants to borrow some coins from your collections. Do you ...
(Một người anh em họ muốn mượn một số đồng xu từ bộ sưu tập của bạn. Bạn có …)
a) tell him / her that you never lend coins? (nói với anh ấy / cô ấy rằng bạn không bao giờ cho vay tiền?)
b) give him / her the coins and say he / she can give you back any time? (đưa anh ấy / cô ấy tiền và nói rằng anh ấy / cô ấy có thể trả lại cho bạn bất cứ lúc nào không?)
Watch OUT!
(Cẩn thận)
Borrow - take something from someone else and give it back later
(Mượn - lấy thứ gì đó từ người khác và trả lại sau)
Lend - give something to someone for some time
(Cho mượn - cho ai đó một cái gì đó trong một thời gian)
Vocabulary (Từ vựng) |
Money (Tiền) |
change piggy bank pocket money price (tiền thối) (heo đất) (tiền tiêu vặt) (giá) purse sales wallet (ví) (giảm giá) (bóp tiền) |
My dad has a wallet, but he keeps his money in his pocket.
The price of a book is £6.69 and you pay £10. How much______ do you get?
How much________ do you get a week?
Prices are always_________ lower in the summer.
I have a_________ on a shelf in my room.
2. In pairs, underline eight phrases that are in the dialogue.
(Theo cặp, hãy gạch dưới tám cụm từ có trong đoạn hội thoại.)
Speaking (Nói) |
Shopping for clothes (Mua sắm quần áo) |
You need to understand (Bạn cần phải hiểu) • Can I help you? (Tôi có thể giúp gì được cho bạn?) • These ones are on sale. (Những cái này đang được giảm giá.) • What size are you? (Bạn mặc/mang size mấy?) • The changing rooms are over there. (Phòng thay đồ ở đằng kia.) • Don't forget your change. (Đừng quên lấy tiền thừa nhé.) |
You need to say (Bạn cần phaỉ nói) • I'm looking for... (Tôi đang tìm…) • How much is it / are they? (Nó giá bao nhiêu / chúng giá bao nhiêu?) • Can I try it/them on, please? (Tôi có thể thử nó / chúng được không?) • It's / They're too big / small. (Nó quá to / nhỏ.) • Have you got it / them in a smaller/ bigger size / another colour? (Bạn có nó / chúng ở kích thước nhỏ hơn / lớn hơn / màu khác chứ?) • I'll take it / the blue one. (Tôi sẽ lấy nó / cái màu xanh lam.) • I'll take them / these ones. (Tôi sẽ lấy chúng / những cái này.) |
5. In pairs, imagine you buy and sell the things below. Student A is the customer, and Student B is the shop assistant. Then change roles. Use the Speaking box to help you.
(Theo cặp, hãy tưởng tượng bạn mua và bán những thứ bên dưới. Học sinh A là khách hàng và học sinh B là người bán hàng. Sau đó đổi vai. Sử dụng ô Nói để giúp bạn hoàn thành bài tập này.)
a hat |
a pair of jeans |
a coat/jacket |
A : Good morning! Can I help you?
B : Yes, I'm looking for ...
Writing Time
(Thời gian viết)
5. Write a note to a friend:
(Viết một ghi chú cho một người bạn)
1. 2. Say you want to see a film at home this weekend and ask your friend if he/she would like to come.
(1. 2. Nói rằng bạn muốn xem một bộ phim ở nhà vào cuối tuần này và hỏi bạn bè của bạn xem anh ấy / cô ấy có muốn đến không.)
3. Suggest a time.
(3. Đề xuất thời gian.)
4.End your message.
(4. Kết thúc lời nhắn của bạn.)
We often use imperatives (e.g. Don't call at.../ Please come / wait...) in notes. (Chúng ta thường sử dụng mệnh lệnh (ví dụ: Đừng gọi vào số ... / Vui lòng đến / đợi ...) trong ghi chú.) |
2 Complete the definitions with the words given.
(Hoàn thành các định nghĩa với các từ cho sẵn.)
florist's |
pharmacy |
newsagent's |
greengrocer's |
__________: a shop where you can buy fruits and vegetables.
__________: a shop where you can buy medicine.
__________: a shop where you can buy flowers.
__________: a shop where you can buy newspapers.
4. Complete the message with be going to or Present Continuous form of the verbs.
(Hoàn thành đoạn tin nhắn với be going to hoặc thì hiện tại tiếp diễn dạng của động từ.)
cook buy have go do (x2) play help |
Hi Minh,
This is just a quick note about arranging to meet next week. I 1_________ piano lessons after school on
Monday and Friday. On Tuesday, I 2 ________my sister cook dinner. On Wednesday, I 3 ________ shopping with my grandpa at 5.00 p.m. He 4________ me a birthday present and he wants me to choose it. Then on Thursday, I 5 ________ basketball for one hour in the school team. How about Friday? 6________you 7________ anything on Friday after school? We can buy Lan a birthday present at the shopping centre near our school. Please, let me know if you are free this Friday.
Now, I 8________ some noodles as I'm hungry.
Speak soon