UNIT 0. WELCOME
UNIT 1. CULTURAL INTERESTS
UNIT 2. FAMILY AND FRIENDS
UNIT 3. ANIMALS' MAGIC
UNIT 4. HEALTH AND FITNESS
UNIT 5. FOOD AND DRINK
UNIT 6. SCHOOLS
UNIT 7. SHOPPING AROUND
UNIT 8. FESTIVALS AROUND THE WORLD
UNIT 9. FUTURE TRANSPORT
CLIL

Giải SGK, SBT Unit 7. Shopping around English Discovery

Giải SGK, SBT Unit 7. Shopping around English Discovery

70 câu hỏi
Tự luận
Câu 6 :

2. Read the text below. Underline although and despite. Answer the questions below.

(Đọc văn bản dưới đây. Gạch chân although và despite và trả lời các câu hỏi dưới đây.)

My friend, Nam and I love helping out at local shops. We want to make a difference to our neighborhood despite our young age. Mr. Hoàng, my neighbour, works at a bookshop. He needs our help when his shop is crowded. Although we don’t ask him for money, he sometimes offers us some change or lets us read comics for free. Sometimes, we go to the nearby florist’s to help Mrs.Phương clean up, too. She works hard to raise money for poor children.

Tạm dịch:

Bạn tôi là Nam và tôi thích phụ giúp mọi người buôn bán tại các cửa hàng trong địa phương. Chúng tôi muốn tạo ra sự khác biệt cho khu phố của mình dù tuổi của chúng tôi còn trẻ. Ông Hoàng, hàng xóm của tôi, làm việc ở một hiệu sách. Ông ấy cần sự giúp đỡ của chúng tôi khi cửa hàng của ông ấy đông khách. Mặc dù chúng tôi không yêu cầu ông ấy đưa tiền, nhưng đôi khi ông ấy cũng cho chúng tôi một chút tiền lẻ hoặc cho chúng tôi đọc truyện tranh miễn phí. Đôi khi, chúng tôi cũng đến cửa hàng bán hoa gần đó để giúp bà Phương dọn dẹp. Bà ấy làm việc rất vất vả để quyên góp tiền cho trẻ em nghèo.

1. What does Mr.Hoàng sometimes offer the kids?

(Ông Hoàng thỉnh thoảng cho bọn trẻ những gì?)

2. Why does Mrs. Phương work hard?

(Tại sao bà Phương phải làm việc vất vả như vậy?)

Câu 11 :

2.  Read the text. Where most likely can you find the information in the text?

(Đọc văn bản. Bạn có thể tìm thấy thông tin trong văn bản ở đâu là tốt nhất?)

Hội An Night Market

Hội An night market is in the centre of Hội An ancient town. It is one of the most popular markets in Việt Nam. This market is 300 square metres and overlooks Thu Bồn river. There are around 50 local shops selling a variety of local snacks, clothes, footwear, food and drinks here. At night, you can see hundreds of colourful lanterns and crowds of tourists. Despite its crowdedness, tourists love taking photographs here. Come to visit and enjoy cold, fresh drinks as you shop!

Hội An Shoe Shop

Hội An shoe shop has lots of experience in designing shoes for the locals and foreigners. This shop is in the corner of Hội An central market. Tourists can buy many things from sandals, sports shoes to boots. You can also buy hand-made shoes at reasonable prices. Although you can simply walk into the shop to buy them directly, you can also order their products online by visiting their website. Another plus point is that it offers you 100% money back if you are not satisfied with the final product.

Tạm dịch:

Chợ đêm Hội An

Chợ đêm Hội An nằm ở trung tâm phố cổ Hội An. Đây là một trong những chợ nổi tiếng nhất Việt Nam. Khu chợ này rộng 300m2 và nhìn ra sông Thu Bồn. Có khoảng 50 cửa hàng trong khu vực bán nhiều loại đồ ăn vặt địa phương, quần áo, giày dép, đồ ăn và thức uống ở đây. Vào ban đêm, bạn có thể nhìn thấy hàng trăm chiếc đèn lồng đủ màu sắc và rất đông du khách. Mặc dù đông đúc nhưng khách du lịch rất thích chụp ảnh ở đây. Hãy đến tham quan và thưởng thức đồ uống mát lạnh khi bạn mua sắm!

Cửa hàng giày Hội An

Cửa hàng giày Hội An có bề dày kinh nghiệm trong việc thiết kế giày dép cho người dân địa phương và khách nước ngoài. Cửa hàng này nằm ở góc chợ trung tâm Hội An. Khách du lịch có thể mua nhiều thứ từ dép, giày thể thao đến những đôi ủng. Bạn cũng có thể mua những đôi giày làm bằng tay với giá cả hợp lý. Mặc dù bạn có thể đến cửa hàng để mua trực tiếp, bạn cũng có thể đặt hàng trực tuyến sản phẩm của họ bằng cách truy cập trang web của họ. Một điểm cộng nữa là họ sẽ hoàn tiền cho bạn 100% nếu bạn không hài lòng với sản phẩm cuối cùng.

a. in a fiction book 

(trong một cuốn sách viễn tưởng)

b. in a fantasy novel  

(trong một cuốn tiểu thuyết giả tưởng)

c. in a travel guide
(trong một cuốn sách hướng dẫn du lịch)

d. in a Facebook post

(trong một bài đăng trên Facebook)

 

Câu 15 :

I can talk about intentions and arrangements.

(Tôi có thể nói về những dự định và sự sắp xếp.)

 

1.  Listen. Tick () the activities Nam and Mai plan to do on Saturday.

(Lắng nghe. Đánh dấu (✓) các hoạt động Nam và Mai dự định làm vào thứ Bảy)

  •  take a bus (bắt xe buýt)
  • watch a film (xem một bộ phim)
  • go ice-skating (đi trượt băng)
  • go for a pizza (đi ăn bánh pizza)
  • do some shopping (đi mua sắm một chút)

Nam : Hi, Mai. Listen - it's my mum's fortieth birthday next Tuesday and Lan and I want to buy her something special. So we're going to take a bus to ABC shopping centre on Saturday to get mum a present. And then, we're going to see a film at the cinema. 

They're showing Shrek 8 at 2.30. 

Oh, and I'm going to buy some trainers and Lan's going to buy some posters. Are you going to study again or are you coming with us? Hope so! Oh, we're not going to tell anybody - it's a surprise.

Tạm dịch:

Nam: Chào Mai. Nghe này - sinh nhật lần thứ ba mươi của mẹ tôi là vào ngày thứ Ba tới, tôi và Lan muốn mua cho bà một thứ gì đó thật đặc biệt. Vì vậy, chúng tôi sẽ bắt xe buýt đến trung tâm mua sắm ABC vào thứ Bảy để mua quà cho mẹ. Và sau đó, chúng ta sẽ xem một bộ phim ở rạp chiếu phim.

Họ đang chiếu Shrek 8 vào lúc 2h30.

Ồ, và tôi sẽ mua một số giày thể thao và Lan sẽ mua một số tấm áp phích. Bạn sẽ lại học bài hay đi cùng bọn tôi? Mong là bạn tới! Ồ, chúng tôi định là sẽ không nói cho ai biết - đó sẽ là một điều bất ngờ.

Câu 19 :

A radio interview about how to save money 

I can identify specific details in a conversation and talk about money.

(Tôi có thể xác định các chi tiết cụ thể trong một đoạn hội thoại và nói về tiền.)

 

1. Listen and find the words and phrases below in the quiz. Then, in pairs, complete the sentences. 

(Nghe và tìm các từ và cụm từ bên dưới trong bài kiểm tra. Sau đó, theo cặp, hoàn thành các câu.)

How important is MONEY to you?

(TIỀN quan trọng như thế nào đối với bạn?)

1. One day you get 500,000 VND pocket money and earn 500,000 VND from babysitting. Do you put the money ... 

(Một ngày bạn nhận được 500.000 đồng tiền tiêu vặt và 500.000 đồng từ việc trông trẻ. Bạn sẽ đặt tiền ở…)

a)     in a piggy bank? (trong một con heo đất?)

b)     in your purse / wallet / pocket? (trong ví/ bóp tiền/ túi của bạn?)

2. You get 500,000 VND for your birthday. Do you ... 

(Bạn nhận được 500.000 đồng cho ngày sinh nhật của mình. Bạn có …)

a)     save some and spend the rest? (tiết kiệm một số và xài phần còn lại?)

b)     spend it all immediately? (tiêu hết ngay lập tức?)

3. You get too much change in a shop. Do you …

(Bạn nhận được quá nhiều tiền thối trong một cửa hàng. Bạn có …)

a)     keep the money? (Giữ lại chúng?)

b)     tell the shop assistant? (Nói với người bán hàng?)

4. You need a new pair of jeans. Do you ... 

(Bạn cần một chiếc quần jean mới. Bạn có …)

a)     wait for the sales? (chờ đợi giảm giá?) 

b)     buy the pair you like without looking at the price? (mua một chiếc mà bạn thích mà không cần nhìn giá?)

5. A cousin wants to borrow some coins from your collections. Do you ... 

(Một người anh em họ muốn mượn một số đồng xu từ bộ sưu tập của bạn. Bạn có …)

a)     tell him / her that you never lend coins? (nói với anh ấy / cô ấy rằng bạn không bao giờ cho vay tiền?)

b)     give him / her the coins and say he / she can give you back any time? (đưa anh ấy / cô ấy tiền và nói rằng anh ấy / cô ấy có thể trả lại cho bạn bất cứ lúc nào không?)

Watch OUT!

(Cẩn thận)

Borrow - take something from someone else and give it back later 

(Mượn - lấy thứ gì đó từ người khác và trả lại sau)

Lend - give something to someone for some time 

(Cho mượn - cho ai đó một cái gì đó trong một thời gian)

 

Vocabulary (Từ vựng)

Money (Tiền)

change            piggy bank               pocket money           price            

(tiền thối)         (heo đất)                  (tiền tiêu vặt)                     (giá) 

purse           sales              wallet 

(ví)               (giảm giá)      (bóp tiền)

 

  1. My dad has a wallet, but he keeps his money in his pocket. 

  2. The price of a book is £6.69 and you pay £10. How much______ do you get? 

  3. How much________ do you get a week? 

  4. Prices are always_________ lower in the summer. 

  5. I have a_________ on a shelf in my room.