3. Complete the dialogue with the words below.
(Hoàn thành đoạn hội với những từ được cho sẵn dưới đây)
must |
mustn’t |
should |
shouldn’t |
used to |
Ana: You (1)_______ take off your shoes before you enter the building.
Bình: Why?
Ana: We (2)_______ make our classroom floors dirty.
Bình: I think we (3)________ take off our shoes before entering the classroom.
Ana: I know. But it is the rainy season now. So our shoes get dirty easily. We (4)_______ take them off before we even enter the building so the hallways stay clean too.
Bình: I see. I guess we (5)_______ eat food in the classroom either.
Ana: That’s right.
2. Underline examples of conjunctions and time expressions in the dialogue.
(Gạch dưới các ví dụ của từ nối và cụm từ chỉ thời gian trong bài hội thoại.)
Language (Ngôn ngữ) |
Conjunctions and time expressions (Các liên từ và các cụm từ chỉ thời gian) |
Conjunctions (Các liên từ) We will take pictures while we watch the robots. When I’m at the robot club, I have a lot of fun. (Chúng tôi sẽ chụp ảnh trong khi chúng tôi xem robot. Khi tôi ở câu lạc bộ robot, tôi có rất nhiều niềm vui.) You can enter a robot competition after you make a robot. (Bạn có thể tham gia cuộc thi robot sau khi chế tạo robot.) You must finish your homework before you go to the robot club. (Bạn phải hoàn thành bài tập về nhà trước khi đến câu lạc bộ robot.) We use Present Simple with future time clauses. (Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn với mệnh đề thời gian trong tương lai.) Time expressions (Các cụm từ chỉ thời gian) I sometimes fall asleep during my chemistry class. (Đôi khi tôi ngủ quên trong giờ học hóa học.) I won’t study physics until I study biology. (Tôi sẽ không học vật lý cho đến khi tôi học xong sinh học.) We will finish our homework by 7.00 p.m. (Chúng ta sẽ hoàn thành bài tập về nhà trước 7 giờ tối.) |