4. Listen and match speakers 1-4 with the type of radio programme they like a-e. There is one extra answer. (bài nghe)
(Nghe và ghép người nói 1-4 phù hợp với từng loại chương trình radio mà họ thích a-e. Có một câu trả lời bị thừa.)
1. Vân 2. Vân’s dad 3. Minh, Vân’s brother 4. Vân’s mum |
a. soap opera b. documentary c. reality show d. game show e. news |
2. Complete the Word Friends in the text. Then ask and answer the questions in pairs.
(Hoàn thành Bảng tình bạn trong đoạn văn. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi theo từng cặp.)
Media and your parents |
Do your parents: 1. listen to the radio? When? Which programmes do they prefer? 2. watch the (1) news on TV? At what time? 3. watch the weather (3) f______ every day? 4. watch documentaries on TV? What about (3) s____ operas, (4) t_____ shows, (5) g____ shows, (6) r_____ shows? 5. buy newspapers or (7) m_____? Which sections do they read first? |
3. Complete the poem with the words below. There are two extra words.
(Hoàn thành bài thơ với những từ bên dưới. Có hai từ bị thừa.)
act go make play potato sing story take watch write |
I want to (1) go dancing and (2) ____ the guitar.
And then (3) _____ a song with my favourite pop star.
I want to (4) ______ a poem and (5) ______ in a play, and (6) ______ some photos of a beautiful ballet.
I don’t want to (7) ______ films on TV all day or be a couch (8) ______. No way!
5. In pairs, use the words in A and B to write five sentences about a classmate. Then ask your classmate questions with how often to check.
(Làm việc theo cặp, sử dụng các từ ở phần A và B để viết 5 câu về bạn cùng lớp. Sau đó hỏi bạn cùng lớp các câu hỏi với Bạn thường xuyên để kiểm tra lại.)
A: always often sometimes usually never once / twice / three times a … |
B: act go listen paint play read watch |
Lucas always listens to rap music.
(Lucas luôn luôn nghe nhạc rap.)
A: Lucas, how often do you listen to music?
(Lucas, bạn thường xuyên nghe nhạc không?)
B: I …
(Tôi …)