Đề bài

 5. In pairs, imagine you buy and sell the things below. Student A is the customer, and Student B is the shop assistant. Then change roles. Use the Speaking box to help you.

(Theo cặp, hãy tưởng tượng bạn mua và bán những thứ bên dưới. Học sinh A là khách hàng và học sinh B là người bán hàng. Sau đó đổi vai. Sử dụng ô Nói để giúp bạn hoàn thành bài tập này.)

 

a hat

a pair of jeans

a coat/jacket

 

A : Good morning! Can I help you?

B : Yes, I'm looking for ...

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ví dụ 1:

A : Good morning! Can I help you?

B : Yes, I'm looking for a hat.

A : How about this? The blue one.

B : I don’t like blue? Have you got different colours?

A : Yes, of course. We have green, yellow, and purple ones. Which colour do you like?

B : The purple one would be the best.

A : Ok. That’s great. Here you are. Don’t forget your change.

B : Thank you. Goodbye.

A : Goodbye

Tạm dich:

A: Chào buổi sáng! Tôi có thể giúp bạn?

B: Vâng, tôi đang tìm một cái mũ.

A: Cái này thì sao? Cái màu xanh lam.

B: Tôi không thích màu xanh? Bạn có những màu khác không?

A: Vâng, tất nhiên. Chúng tôi có màu xanh lá cây, màu vàng, màu tím. Bạn thích màu nào?

B: Màu tím là tốt nhất.

A: Được rồi. Thật tuyệt. Của bạn đây. Đừng quên tiền thối nhé.

B: Cảm ơn bạn. Tạm biệt.

A: Tạm biệt

 

Ví dụ 2:

A : Good morning! Can I help you?

B : Yes, I'm looking for a pair of jeans .

A : Would you like short or long ones?

B : I need it for school so it’s should be long.

A : Yeah, I see. We have green, blue, and gray ones. Which colour do you like?

B : The gray ones would be the best. Can I try it on?

A : Yes, of course. The changing rooms are over there.

B : Thank you. I’ll take them.

A : Here you are. Goodbye

Tạm dịch:

A: Chào buổi sáng! Tôi có thể giúp bạn?

B: Vâng, tôi đang tìm một chiếc quần jean.

A: Bạn muốn cái ngắn hay dài?

B: Tôi cần nó cho để đi học vì vậy nó nên là quần dài.

A: Vâng, tôi hiểu. Chúng tôi có màu xanh lá cây, xanh lam và xám. Bạn thích màu nào?

B: Màu xám sẽ là tốt nhất. Tôi có thể thử nó được không?

A: Vâng, tất nhiên. Phòng thay đồ ở đằng kia.

B: Cảm ơn bạn. Tôi sẽ lấy chúng.

A: Của bạn đây. Tạm biệt

 

Ví dụ 3:

A : Good morning! Can I help you?

B : Yes, I'm looking for a jacket.

A : These ones are on sale. 

B : How much is it?

A : It’s 8 pounds.

B : I want to try it in size M.

A : Here you are. The changing rooms are there.

B : It’s too small. Have you got a bigger size?

A : Let me check. Hmm yes, we have. Here you are.

B: This one really fits me. I’ll take it.

A: Thank you.

Tạm dịch:

A: Chào buổi sáng! Tôi có thể giúp bạn?

B: Vâng, tôi đang tìm một chiếc áo khoác.

A: Những cái này đang được giảm giá.

B: Nó giá bao nhiêu?

A: Nó có giá 8 bảng Anh.

B: Tôi muốn thử nó ở cỡ M.

A: Của bạn đây. Các phòng thay đồ nằm ở kia .

B: Nó quá nhỏ. Bạn có kích thước lớn hơn không?

A: Để tôi kiểm tra. Hmm vâng, chúng tôi có. Của bạn đây.

B: Cái này thực sự phù hợp với tôi. Tôi sẽ lấy nó.

 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. How often do you go shopping for clothes? What do you usually do with your old clothes and shoes? Discuss with your partner.

(Bạn thường đi mua sắm quần áo như thế nào? Bạn thường làm gì với quần áo và giày cũ của bạn? Thảo luận với bạn cặp.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Types of shops 

I can talk about shops and what they sell.

(Tôi có thể nói về các cửa hàng và các sản phẩm mà họ bán.)

SHOPPING AROUND 

(Đi dạo chơi mua sắm)

VOCABULARY

(Từ vựng)

Types of shops |

(Các loại cửa hàng)

Shopping centres | Money

(Trung tâm mua sắm | Tiền)

GRAMMAR 

be going to | Present Continous

(Chuẩn bị làm gì | Thì hiện tại tiếp diễn)

Although / Despite

(Mặc dù)

Grammar: Are you coming with us?

(Ngữ pháp: Bạn có đi cùng chúng tôi không?)

 

Speaking: New shoes

 

(Nói: Giày mới)

1. In pairs, ask and answer the questions. 

(Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi sau đây.)

1. When was the last time you went shopping?

(Lần cuối cùng bạn đi mua sắm là khi nào?)

2. What did you buy?

(Bạn đã mua những gì?)

1. In pairs, ask and answer the questions. 

 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Shopping in a tourist attraction spot in Việt Nam

(Mua sắm tại một địa điểm thu hút khách du lịch ở Việt Nam)

I can identify specific details in an article about shopping in Hội An, Việt Nam.

(Tôi có thể xác định chi tiết cụ thể trong một bài báo về mua sắm ở Hội An, Việt Nam.)

1.  In pairs, look at the photos. What do you know about this place? 

(Làm việc theo cặp, hãy nhìn vào các bức ảnh. Bạn biết gì về nơi này?)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

5. In pairs, discuss the sentences from Exercise 3.

(Theo cặp, thảo luận về các câu trong Bài tập 3.)

Do you think you should get more pocket money?

I think…

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. In pairs, underline eight phrases that are in the dialogue. 

(Theo cặp, hãy gạch dưới tám cụm từ có trong đoạn hội thoại.)

Speaking

(Nói)

Shopping for clothes

(Mua sắm quần áo)

You need to understand

(Bạn cần phải hiểu)

• Can I help you?

(Tôi có thể giúp gì được cho bạn?)

• These ones are on sale. 

(Những cái này đang được giảm giá.)

• What size are you?

(Bạn mặc/mang size mấy?)

• The changing rooms are over there.

(Phòng thay đồ ở đằng kia.)

• Don't forget your change.

(Đừng quên lấy tiền thừa nhé.)

 You need to say

(Bạn cần phaỉ nói)

• I'm looking for... 

(Tôi đang tìm…)

• How much is it / are they? 

(Nó giá bao nhiêu / chúng giá bao nhiêu?)

• Can I try it/them on, please?

(Tôi có thể thử nó / chúng được không?)

• It's / They're too big / small. 

(Nó quá to / nhỏ.)

• Have you got it / them in a smaller/ bigger size / another colour?

  (Bạn có nó / chúng ở kích thước nhỏ hơn / lớn hơn / màu khác chứ?)

• I'll take it / the blue one. 

(Tôi sẽ lấy nó / cái màu xanh lam.)

• I'll take them / these ones.

(Tôi sẽ lấy chúng / những cái này.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Complete the dialogue with the phrases from the Speaking box. Listen and check. 

(Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ trong ô Nói. Nghe và kiểm tra.)

Shop Assistant : Hello, can I help you? 

Customer : (1) I'm looking for a T-shirt. 

SA : This one's on sale. 

C : (2)___________? 

SA : Nine pounds ninety-nine. 

C : (3)__________ ,please?  

SA : Yes, of course. The changing rooms are over there... Oh! It's too big. 

C : (4)___________? 

SA : Yes, here you are.... Oh, yes, that's better. 

C : (5)__________. 

SA : Great. Don't forget your change. Goodbye.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Choose the correct option. Then, in pairs, read the conversation.

(Chọn phương án đúng. Sau đó, đọc đoạn hội thoại theo cặp.)

A : Let's go for / to a pizza.

B : Good idea but can you 2borrow / lend me five pounds? 

A : What? But you ³borrowed / lent ten pounds from me yesterday! 

B : I know but I promise to pay you 4back / for tomorrow. 

A : Why do you always 5earn / spend all your money? You should try to 6save / spend some money. 

B : I haven't got a job, so I don't 7earn / pay any money and I don't get much 8pocket / wallet money. But I  9got / made you a present with the money you lent me. Here you are.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Complete the sentences with the correct words.

(Hoàn thành các câu với từ đúng.)

1. Can I help you?

2. These ones are on ___.

3. What ___ are you?

4. How ___ is it?

5. Don’t ___ your change.

6. I’ll ___ them.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Order the words to make sentences or questions.

(Sắp xếp các từ thành các câu hoặc câu hỏi.)

1. a / looking / jacket / for / I’m

I’m looking for a jacket.

(Tôi đang tìm kiếm một chiếc áo khoác.)

2. is / how / it / much / ?

3. this / please / try / I / on / can / ?

4. rooms / there / the / cover / changing / are /.

5. it / have / colour / got / another / you / in / ?

6. are / these / small / too /.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

4. Match questions 1-6 with answers a-f.

(Ghép các câu hỏi 1-6 với các câu trả lời a-f.)

1. Can I help you?

2. How much are these?

3. Can I try these on, please?

4. What size are you?

5. Have you got them in a smaller size?

6. Are they the right size?

a. I’m looking for some jeans.

b. They’re too big.

c. I’m sorry, we haven’t.

d. I’m size twelve.

e. Sure. The changing rooms are over there.

f. They’re in the sale. They’re 120,000 VND.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

4. Match sentences a-e gaps 1-5.

(Ghép các câu a-e vào khoảng trống 1-5.)

A: Can I help you?

B: 1 d

A: These ones are on sale.

B: 2 ___

A: They’re 360,000 VND.

B: 3 ___

A: They’re a thirty-eight.

B: 4 ___

A: Certainly. Here’s a seat.

B: 5 ___

a. They’re fine. Thanks. I’ll take them.

b. What size are the brown ones?

c. Can I try them on?

d. I’m looking for some boots.

e. How much are they?

Xem lời giải >>