Đề bài

6. You want to buy a new pair of shoes for your mother this Sunday. Write a note to your close friend to invite him/ her to go to the shopping mall with you. You should write about:

(Bạn muốn mua một đôi giày mới cho mẹ của bạn vào chủ nhật này. Viết thư cho người bạn thân của bạn để mời anh ấy / cô ấy đi trung tâm mua sắm cùng bạn. Bạn nên viết về:)

• your plan (kế hoạch của bạn)

• your invitation (lời mời của bạn)

• place and time (nơi chốn và thời gian)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Hi, Truc

I’m going to buy a new pair of shoes for my mother this Sunday. It’s her birthday and I want to make a surprise for her. Do you want to come? Please come and meet me at the shopping center in our neighborhood at 8 a.m this Sunday. Let me know soon! I’m waiting for your answer.

Love you,

Vy

Tạm dịch:

Chào Trúc

Tôi sẽ mua một đôi giày mới cho mẹ tôi vào Chủ nhật này. Đó là sinh nhật của bàấy và tôi muốn tạo một bất ngờ cho bà ấy. Bạn có muốn đến không? Vui lòng đến gặp tôi tại trung tâm mua sắm trong khu phố của chúng ta lúc 8 giờ sáng chủ nhật này. Hãy cho tôi biết sớm! Tôi đang chờ đợi câu trả lời của bạn.

Yêu bạn,

Vy

 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5.  Work in groups. Describe one shop or one market in your hometown. Then present to the class. 
(Làm việc theo nhóm. Mô tả một cửa hàng hoặc một khu chợ ở quê hương của bạn. Sau đó trình bày trước lớp.)

This is a shop in my local market. It sells …

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Notes (making arrangements) 

I can write notes and messages to make arrangements.

(Tôi có thể viết ghi chú và tin nhắn để sắp xếp lịch trình.)

1. Work in pairs. Choose the best format a-d for your messages in situations 1-4. 

(Làm việc theo cặp. Chọn định dạng a-d tốt nhất cho thư của bạn trong các tình huống 1-4.)

1. You're working on a school project and your bedroom is very untidy. You leave a message to ask your mum not to tidy up your papers. 

2. You're meeting a friend but your bus is late. You want to let him/her know.

3. It's your birthday next week and you decide to invite all of your friends to a party.

4. You need to tell your trainer that you're ill and can't go to judo classes next week.

     a. a note on a piece of paper 

     b. an update on Facebook 

     c. a text or message sent via your phone 

     d. an email

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Underline the phrases in the Writing box which are in Mai's messages.

(Gạch chân các cụm từ trong ô Viết mà có trong tin nhắn của Mai.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Read two messages from Linh. Which message is a reply to Mai's invitation? What surprises are Mai's friends planning for her?

(Đọc hai tin nhắn của Linh.Tin nhắn nào dùng để trả lời lời mời của Mai? Những người bạn của Mai dự định cho cô những bất ngờ nào?)

C

Hi, Sorry but I'm really busy this afternoon. Perhaps we could meet tonight? See you soon. 

Linh

 D

Hi, It's Mai's birthday today and we want to organise a surprise party for her at Lan's house. Would you like to come? The party's starting at 2.30 p.m.

Love, 

Linh

Tạm dịch:

C

Xin chào, xin lỗi nhưng chiều nay tôi rất bận. Có lẽ chúng ta có thể gặp nhau tối nay? Hẹn sớm gặp lại.

Linh

 D

 Xin chào, Hôm nay là sinh nhật của Mai và chúng tôi muốn tổ chức một bữa tiệc bất ngờ cho cô ấy tại nhà Lan. Bạn có muốn đến không? Bữa tiệc bắt đầu lúc 2:30 chiều

Yêu bạn,

Linh

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Writing Time 

(Thời gian viết)

5. Write a note to a friend: 

(Viết một ghi chú cho một người bạn)

1. 2. Say you want to see a film at home this weekend and ask your friend if he/she would like to come. 

(1. 2. Nói rằng bạn muốn xem một bộ phim ở nhà vào cuối tuần này và hỏi bạn bè của bạn xem anh ấy / cô ấy có muốn đến không.)

3. Suggest a time. 

(3. Đề xuất thời gian.)

4.End your message.

(4. Kết thúc lời nhắn của bạn.)

 

We often use imperatives (e.g. Don't call at.../ Please come / wait...) in notes.

(Chúng ta thường sử dụng mệnh lệnh (ví dụ: Đừng gọi vào số ... / Vui lòng đến / đợi ...) trong ghi chú.)

 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Complete the sentences with the correct words.

(Hoàn thành các câu với từ đúng.)

A Greeting

Hi,

B The information you want the other person to know.

I’m going to the shopping centre.

2 ___! My computer isn’t working.

I’m really busy – I 3 ___ come.

The bus is really late.

C A request, offer or invitation.

4 ___ you like to come?

5 ___ you help?

6 ___ you could come around after school?

Please wait for me.

D Arrangements

I 7 ___ be outside my house at two o’clock.

8 ___ meet at the entrance to the park at 12.30.

We’re 9 ___ at two o’clock.

I’m 10 ___ to be at the baseball club at 7.30.

E Ending

See you  11 ___ / soon!

12 ___ me know!

I 13 ___ you can come / help.

Love,

Xem lời giải >>