2. Read the conversation again and tick (✓) T (True) or F (Fasle).
(Đọc lại bài hội thoại và đánh dấu Đúng hay Sai.)
|
T |
F |
1. Vy, Phong, and Duy go to the sarne school. |
|
|
2. Duy is Phong's friend. |
|
|
3. Phong says Duy looks smart in his uniform. |
|
|
4. They have new subjects to study. |
|
|
5. Phong is wearing a school uniform. |
|
|
3. Write ONE word from the box in each gap.
(Viết 1 từ trong khung vào mỗi chỗ trống.)
go subject has wear uniforms |
1. Students ________ their uniforms on Monday.
2. Vy______ a new friend, Duy.
3. - Do Phong Vy and Duy________ to the same school? - Yes, they do.
4. Students always look smart in their________ .
5. - What_______do you like to study? - I Like to study English and history.
Vocabulary
(Từ vựng)
1. Listen and repeat the words.
(Nghe và lặp lại các từ.)
school lunch English history homework |
exercise science football lessons music |
2. Work in pairs. Put the words in 1 in the correct columns.
(Làm việc theo cặp. Đặt các từ ở bài 1 vào cột đúng.)
play |
do |
have |
study |
|
|
|
|
Can you add more words to each column?
(Em có thể thêm từ vào mỗi cột không?)
3. Put one of these words in each blank.
(Đặt một trong những từ này vào chỗ trống.)
lessons science homework football exercise |
1. Vy and I often do our__________after school
2. Nick plays__________ for the school team.
3. Mrs. Nguyen teaches all my history__________.
4. They are healthy. They do__________ every day.
5. I study maths, English and__________on Mondays.
New friends at school
(Những người bạn mới ở trường)
3. Read and tick the questions you think are suitable to ask a new friend at school.
(Đọc và đánh dấu những câu hỏi mà em nghĩ là thích hợp để hỏi người bạn mới ở trường.)
1. Are you from around here? |
|
2. Do you like music? |
|
3. How much money do you get? |
|
4. What is your favourite subject at school? |
|
5. Are you hungry now? |
|
6. Do you play football? |
|
7. How do you go to school every day? |
|
8. Where do you often go shopping? |
|
Write one or two more questions on a piece of paper. Then share them with the class.
(Viết 1 hoặc hơn 2 câu hỏi lên một mẩu giấy. Sau đó chia sẻ chúng với cả lớp.)
4. There is a quiz for students in the new school newsletter. Answer the questions.
(Có một câu đố vui cho học sinh ở bảng tin trường học mới. Trả lời các câu hỏi.)
ARE YOU A GOOD FRIEND AT SCHOOL? |
1. Do you remember all your new classmates' names? Yes No 2. Do you often listen to your friends' advice? Yes No 3. Do you share things with your classmates? Yes No 4. Do you keep your friends’ secret? Yes No 5. Do you play with your classmates at break time? Yes No 6. Do you help your classmates with their homework? Yes No 7. Do you go to school with your friends? Yes No 8. Do you listen when your classmates are talking? Yes No |
Reading
1. Look at the pictures and quickly read the passage. Match 1-3 with A-C.
(Nhìn vào các bức tranh và đọc nhanh bài đọc. Nối 1-3 với A-C.)
1. Sunrise |
A. a school in Bac Giang |
2. An Son |
B. an international school |
3. Dream |
C. a boarding school in Sydney |
Sunrise is a boarding school in Sydney. Students study and live there. About 1,200 boys and girls go to Sunrise. It has students from all over Australia. They study subjects like maths, science and English. |
An Son is a lower secondary school in Bac Giang. It has only 8 classes. There are mountains and green fields around the school. There is a computer room and a library. There is also a school garden and a playground |
Dream is an international school. Here students learn English with English-speaking teachers. In the afternoon, they join many interesting clubs. They play sports and games. Some students do paintings in the art club. |
Speaking
4. Which school in 1 would you like to go to? Why/ Why not? Complete the table.
(Em muốn học trường nào ở bài tập 1? Tại sao? Tại sao không? Hoàn thành bảng.)
Name of school |
Reasons you like it |
Reasons you don't like it |
|
|
|
Then discuss your choice with a friend.
(Sau đó thảo luận lựa chọn của em với bạn.)
Example:
(Ví dụ:)
A: Which school would you like to go to?
(Bạn muốn học trường nào?)
B: I'd like to go to Dream School.
(Mình muốn học trường Dream.)
A: Why?
(Tại sao?)
B: Because I'd like to paint in the art club.
(Vì mình thích vẽ ở câu lạc bộ mỹ thuật.)
2. Match the words in A with the words /phrases in B.
(Nối các từ ở cột A với các từ/ cụm từ ở cột B.)
A |
B |
1. study |
a. lunch |
2. do |
b. the piano |
3. play |
c. a uniform |
4. have |
d. exercise |
5. wear |
e. new words |
1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Say the words aloud.
(Tìm các từ có phát âm khác nhau trong phần được gạch chân. Đọc to các từ đó.)
1. A. study |
B. lunch |
C. subject |
D. computer |
2. A. calculator |
B. classmate |
C. fast |
D. father |
3. A. school |
B. teaching |
C. chess |
D. chalk |
4. A. smart |
B. sharpener |
C. grammar |
D. star |
5. A. compass |
B. homework |
C. someone |
D. wonderful |
1. Circle A, B, C or D for each picture.
(Khoanh tròn đáp án A, B, C hoặc D cho mỗi bức tranh.)
1. |
A. cooking (nấu ăn) B. writing (viết) C. standing (đứng) D. talking (nói chuyện) |
2. |
A. palying the piano (chơi đàn dương cầm) B. studying lessons (học bài) C. having breakfast (ăn sáng) D. doing homework (làm bài tập về nhà) |
3. |
A. physical exercise (tập thể dục) B. computer studies (nghiên cứu máy vi tính) C. physics experiment (thí nghiệm vật lý) D. English practice (thực hành tiếng Anh) |
4. |
A. dinner time (giờ ăn tối) B. school day (ngày đi học) C. playing field (sân chơi) D. break time (giờ nghỉ giải lao) |
5. |
A. kitchen things (dụng cụ nhà bếp) B. school things (dụng cụ học tập) C. pens and pencils (bút mực và bút chì) D. e-books (sách điện tử) |
5. Fill each blank with a word/phrase in the box.
(Điền mỗi ô trống với một từ / cụm từ trong khung.)
ball games have English lessons international housework subjects share study |
1. - Do you have............ on Monday? - No, on Tuesday.
2. My brother wants to.............. film and photography.
3. Children like to play.............
4. My sister sometimes helps my mother to do the................
5. - What do you usually............. for breakfast? - Bread and milk.
6. A good friend is ready to............... things with his / her classmates.
7. There are.................. schools in Ha Noi and Ho Chi Minh City.
8. We have some new............ in this school year: science, IT, etc.
1. Put a word from the box in each gap to complete the following passage.
(Hãy đặt một từ trong hộp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành bài đọc)
their begins on go off school all learn |
In England, when the schoolchildren come to school, they first (1)______ to the cloakroom. They take (2)_______ their coats and raincoats, their caps and hats, and then go to (3)_______ classroom. Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4)_____ physics, chemistry and art. When a student is (5)______ duty, he comes to (6)______ very early. He has to open (7)______ the windows, water the flowers and clean the blackboard, so everything is ready for the first lesson. At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8)________.
3. Choose the correct word A, B, or C for each of the gaps to complete the following text.
(Chọn từ đúng A, B hoặc C cho mỗi khoảng trống để hoàn thành văn bản sau.)
What do you do if you want to (1) ________ a book in a library? If you know the author's (2) ________, go to the author catalogue. Find the title of the book (3) ________ check the shelf mark. Make a note of this before you look (4) ________ the appropriate shelf. If you do not know the author's name, go to the (5) ________ catalogue. If there (6) ________ no title catalogue in the library, go to the subject catalogue. Check all the titles which are under the (7) ________ you want. Then check the appropriate card, as with the author catalogue. Next look for the book on the shelf. Let the librarian stamp it (8) ________ you take it out of the library. If the book isn’t on the shelf, ask the librarian to get it for you.
1. A. find 2. A. address 3. A. and 4. A. at 5. A. title 6. A. be 7. A. subject 8. A. after |
B. look B. title B. or B. for B. author B. are B. book B. before |
C. take C. name C. but C. after C. subject C. is C. index C. when |