3. Label the body parts with the words in the box.
(Ghi tên các bộ phận cơ thể với các từ trong khung.)
cheek |
eye |
hand |
arm |
mouth |
leg |
nose |
hair |
shoulder |
foot |
|
|
Do you know any other words for body parts?
(Em biết từ nào chỉ bộ phận cơ thể nữa không?)
2. Use the adjectives in the box to complete the sentences. Pay attention to the highlighted words / phrases.
(Sử dụng các tính từ trong khung để hoàn thành các câu. Chú ý đến các từ / cụm từ được làm nổi bật.)
careful creative shy kind clever friendly |
1. Mina is very___________. She likes drawing pictures. She always has lots of new ideas.
2. Nam is___________. He likes helping his friends.
3. Minh Duc is___________. He likes meeting new people.
4. Kim is very___________. She pays attention to what she's doing.
5. Mai is___________. She learns things quickly and easily.
Pronunciation
/b/ and /p/
(Phát âm: /b/ và /p/)
4. Listen and circle the words you hear. Then repeat.
(Nghe và khoanh chọn những từ em nghe được. Sau đó lặp lại.)
|
/b/ |
/p/ |
1. |
big |
pig |
2. |
bear |
pear |
3. |
buy |
pie |
4. |
robe |
rope |
2. Read the text and write T (True) or F (False). Correct the false statements.
(Đọc văn bản và viết Đúng hay Sai. Sửa những câu sai.)
New message |
To: My parents < parents.nguyen@webmnail.com> |
Subject: My first diay at the Super Summer Camp |
Hi Mum and Dad, Here I am at the Superb Summer Camp. Mr Black asked us to write emails in English! Wow, everything here is in English! I have some new friends: Jimmy, Phong, and Nhung. They're in the photo. Jimmy has blonde hair and blue eyes. He's clever and creative. He likes taking photos. Phong is the tall boy. He's sporty and plays basketball very well. Nhung has curly black hair. She's kind. She shared her lunch with me today. We're having fun. Jimmy's taking photos of me. Phong’s reading a comic book, and Nhung’s playing the violin. I must go now. Please write soon. Love, Nam |
Example:
Nam is writing to his teacher. => F (Nam is writing to his parents.)
(Ví dụ: Nam đang viết thư cho giáo viên. => Sai: Nam đang viết cho bố mẹ.)
_________1. The children can speak Vietnamese at the camp.
_________2. Nam has four new friends.
_________3. Phong likes taking photos.
_________4. Nam thinks Nhung is kind.
_________5. Phong is tall and sporty.