Đề bài

5. Listen and repeat. Then listen again and underline the words with the sounds /ɑː/ and /ʌ/.

(Nghe và lặp lại. Sau đó nghe lại và gạch chân từ có âm /ɑː/ và /ʌ/.)

1. My brother has a new compass.

2. Our classroom is large.

3. They look smart on their first day at school.

4. The art lesson starts at nine o'clock.

5. He goes out to have lunch every Sunday.

Lời giải chi tiết :

1. My brother has a new compass.

(Anh trai tôi có chiếc com-pa mới.)

2. Our classroom is large.

(Lớp học của tôi rộng.)

3. They look smart on their first day at school.

(Họ trông bảnh bao trong ngày đầu tiên đi học.)

4. The art lesson starts at nine o'clock.

(Giờ học Mỹ thuật bắt đầu lúc 9 giờ.)

5. He goes out to have lunch every Sunday.

(Anh ấy ra ngoài ăn trưa mỗi Chủ nhật.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Listen to how we pronounce the /æ/  and /∧/ sounds. Look at the underlined letters and decide which sound you hear. Write the words in the correct column.

(Nghe cách phát âm. Nhìn các từ gạch chân và hãy nói xem em nghe được âm nào. Viết từ vào cột đúng.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Listen to how we pronounce the /eɪ/ and /ɑː/ sounds. Look at the underlined letters and decide which sound you hear. Write the words in the correct column.

(Hãy lắng nghe cách chúng ta phát âm /eɪ/ và /ɑː/ nghe. Nhìn vào các chữ cái được gạch chân và quyết định âm thanh bạn nghe thấy. Viết các từ vào đúng cột.)


accomodation 

bike lane 

car

car park 

celebrate 

dangerous 

make

past  

place 

rainy

/eɪ/

/ɑː/

accomodation 

car

 

 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Say the words aloud.

(Tìm các từ có phát âm khác nhau trong phần được gạch chân. Đọc to các từ đó.)

1. A. study

B. lunch

C. subject

D. computer

2. A. calculator

B. classmate

C. fast 

D. father

3. A. school       

B. teaching 

C. chess

D. chalk

4. A. smar

B. sharpener 

C. grammar 

D. star

5. A. compass

B. homework 

C. someone

D. wonderful

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Give the names of the following. Then read the words aloud (The first letter(s) of each word is / are given).

(Cho biết tên của các món đồ sau đây. Sau đó đọc to các từ (các chữ cái đầu tiên của các từ được cho trước.)

 

Xem lời giải >>
Bài 7 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
Xem lời giải >>
Bài 8 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

Xem lời giải >>