Câu 1 :
1. Listen and circle a, b or c.
(Nghe và khoanh a, b hoặc c.)
1.
a. I have a dolphin
(Mình có một con cá heo.)
b. It’s a dolphin.
(Nó là một con cá heo.)
c. I can see a dolphin
(Tôi có thể nhìn thấy con cá heo.)
2. a. Yes, I can.
(Đúng, tôi có thể.)
b. Yes, I do.
(Đúng/ có.)
c. Yes, I am
(Đúng/ phải.)
3. a. I’d like to write stories for children.
(Mình muốn viết truyện cho những đứa trẻ.)
b. I’m a writer.
(Tôi là một nhà văn.)
c. I’d like to be a writer.
(Mình muốn là một nhà văn.)
4. a. He’s in the computer room.
(Anh ấy đang trong phòng máy tính.)
b. He likes playing football.
(Anh ấy thích chơi bóng đá.)
c. He’s active.
(Anh ấy tích cực.)
5. a. I like watering flowers.
(Tôi thích tưới nước cho hoa.)
b. I’m watering flowers.
(Tôi đang tưới nước cho hoa.)
c. I like flowers.
(Tôi thích hoa.)