Đề bài

1. Listen and circle a, b or c.

(Nghe và khoanh tròn a, b hoặc c.)

1.

a. We like milk tea.

(Chúng tôi thích trà sữa.)

b. It's our favourite drink.

(Đó là đồ uống yêu thích của chúng tôi.)

c. We'll have milk tea.

(Chúng ta sẽ uống trà sữa.)

2.

a. We took a boat trip around the bay.

(Chúng tôi đi thuyền quanh vịnh.)

b. They swam in the sea.

(Họ bơi trên biển.)

c. We eat seafood.

(Chúng tôi ăn hải sản.)

3.

a. Yes, I will.

(Vâng tôi sẽ.)

b. Yes, I am.

(Vâng là tôi.)

c. Yes, I do.

(Vâng.)

4.

a. On Thursdays.

(Vào các ngày thứ Năm.)

b. Two days ago.

(Hai ngày trước.)

c. Three times a week.

(Ba lần một tuần.)

5.

a. You're welcome.

(Rất hân hạnh.)

b. Thanks for your advice.

(Cảm ơn lời khuyên của bạn.)

c. See you later.

(Hẹn gặp lại.)

 

Phương pháp giải

Bài nghe:

1. What drinks will you have at the party?

2. What did your family do in Ha Long?

3. Will you make spring rolls for Tet?

4. How often does she drink orange juice?

5. You should take some medicine.

Tạm dịch:

1. Bạn sẽ uống gì ở bữa tiệc?

2. Gia đình bạn đã làm gì ở Hạ Long?

3. Bạn sẽ làm chả giò cho Tết chứ?

4. Cô ấy uống nước cam bao lâu một lần?

5. Bạn nên uống chút thuốc đi.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. c

2. a

3. a

4. c

5. b

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look and listen.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)


a.    

Hello. I’m Ben. Nice to meet you.

(Xin chào. Mình là Ben. Rất vui được gặp bạn.)

Hello, Ben. I’m Lan. Nice to meet you, too.

(Xin chào, Ben. Mình là Lan. Rất vui được gặp bạn.)

b.

Can you tell me about yourself, Lan?

(Bạn có thể giới thiệu về bản thân được không, Lan?)

Well. I’m in Class 5C. I live in the countryside.

(Được. Mình học lớp 5C. Mình sống ở nông thôn.)

I’m in class 5B. I live in the city.

(Mình học lớp 5B. Mình sống ở thành phố.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Let’s talk. 

(Chúng ta cùng nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Listen and tick. 

(Nghe và đánh dấu.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

6. Let’s sing.

(Chúng ta cùng hát.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Look, listen and repeat.

 (Nhìn, nghe và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Listen and match.

(Nghe và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Listen and tick.

(Nghe và tích.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

A. Listen and tick ✔️the box. There is an example.

(Hãy nghe và đánh dấu ✔️ vào ô. Có một ví dụ.)

 

 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Listen and tick the box. There is an example.

(Hãy nghe và đánh dấu vào ô. Có một ví dụ.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Listen and complete. Use the given words. 

 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Listen and circle.

(Nghe và khoanh.)


1. Where does Kate live?

(Kate sống ở đâu?)

a. She lives in the city.

(Cô ấy sống ở thành phố.)

b. She lives in the countryside.

(Cô ấy sống ở nông thôn.)

2. What class is Long in?

(Long học lớp nào?)

a. He’s in Class 3A.

(Cậu ấy học lớp 3A.)

b. He’s in Class 5A.

(Cậu ấy học lớp 5A.)

3. What’s Tom’s favourite animal?

(Tom thích loài vật nào nhất?)

a. It’s a hippo.

(Là con hà mã.)

b. It’s a dolphin.

(Là con cá heo.)

4. What’s Lisa’s favourite sport?

(Môn thể thao yêu thích của Lisa là gì?)

a. She likes badminton.

(Cô ấy thích chơi cầu lông.)

b. She likes table tennis.

(Cô ấy thích chơi bóng bàn.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)

Xem lời giải >>