Kín cổng cao tường

 

Thành ngữ nghĩa là nhà cửa, thành quách bao che kín đáo, ra vào khó khăn.

Giải thích thêm
  • Kín cổng: cổng đóng kín, được bảo vệ nghiêm ngặt
  • Cao tường: tường cao, khó xâm nhập
  • Thành ngữ chỉ người, tổ chức khép kín, không muốn giao tiếp, tiếp xúc với bên ngoài.

Đặt câu với thành ngữ

  • Ngôi nhà của ông ta kín cổng cao tường, không ai biết bên trong có gì.
  • Cô ấy xuất thân trong một gia đình kín cổng cao tường, từ nhỏ đã sống nề nếp, rất biết giữ mình.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Cửa đóng then cài


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm