Khuynh quốc khuynh thành

 

Thành ngữ nghĩa là có vẻ đẹp tuyệt hảo với sức lôi cuốn kì diệu.

Giải thích thêm
  • Khuynh: nghiêng, đổ
  • Quốc: nước, quốc gia
  • Thành: thành trì, kinh thành
  • Thành ngữ chỉ người phụ nữ có nhan sắc đặc biệt, có thể tác động đến xã hội, lịch sử.

Đặt câu với thành ngữ

  • Nàng ấy đẹp đến mức khuynh quốc khuynh thành.
  • Dương Quý Phi là một nhân vật nổi tiếng trong lịch sử Trung Quốc với vẻ đẹp khuynh quốc khuynh thành.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Chim sa cá lặn

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Ma chê quỷ hờn


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm