Khác máu tanh lòng

 

Thành ngữ nghĩa là không có quan hệ máu mủ, ruột thịt, nên đối xử tệ bạc, thiếu tình nghĩa.

Giải thích thêm
  • Khác máu: không cùng dòng máu, không có quan hệ huyết thống trực hệ
  • Tanh lòng: ghê tởm, không ưa, rạn nứt trong tình cảm
  • Thành ngữ chỉ sự phân biệt, xa cách giữa những người không có chung nguồn cội huyết thống.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Tuy sống chung một nhà, nhưng dì ghẻ luôn đối xử lạnh lùng với em bé vì khác máu tanh lòng.
  • Mẹ bảo em phải yêu thương anh chị em ruột thịt vì người ngoài thì khác máu tanh lòng, không thể tốt với mình mãi được.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Người dưng nước lã

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Anh em như thể tay chân


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm