Kinh thiên động địa.


Thành ngữ ám chỉ những sự việc vang dội, gây chấn động lớn có tầm ảnh hưởng mạnh mẽ tới nhiều người.

Giải thích thêm
  • Kinh: làm kinh sợ.

  • Thiên: bầu trời.

  • Động: làm cho di chuyển.

  • Địa: đất, mặt đất.

  • Thành ngữ được dịch nghĩa là: sự việc làm cho trời đất rung chuyển, kinh sợ; hay sự việc gây chấn động đến mọi người.

Đặt câu với thành ngữ: 

  • Vụ nổ kinh thiên động địa đã khiến cả thành phố chấn động và gây ra thiệt hại nặng nề về người và tài sản.

  • Chiến thắng đầu tiên của đội tuyển nhà sau hơn 20 năm tham gia giải đấu là sự kiện kinh thiên động địa, gây chấn động cho tất cả người hâm mộ.

  • Tin tức về vụ bê bối tham nhũng kinh thiên động địa đã làm chấn động dư luận và khiến nhiều người mất niềm tin vào chính phủ.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Long trời lở đất.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm