Khỏe như voi.


Thành ngữ chỉ những người rất khỏe, có thể làm được nhiều việc nặng, được ví như sức mạnh của con voi.

Giải thích thêm
  • Voi: loài thú lớn, mũi dài thành vòi, răng nanh dài thành ngà, tai to, có sức khỏe phi thường, được nuôi để kéo vật nặng.

Đặt câu với thành ngữ: 

  • Ông ta khỏe như voi, dù đã ngoài 60 tuổi nhưng vẫn ngày ngày lên rừng đốn củi.

  • Người tráng sĩ khỏe như voi, thân hình vạm vỡ, cường tráng.

  • Cậu bé ăn nhiều và ngủ ngon, lớn nhanh như thổi, giờ đây đã khỏe như voi.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Khỏe như trâu

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa:

  • Yếu như cây sậy.

  • Yếu như sên.


Bình chọn:
3.7 trên 6 phiếu

>> Xem thêm