Khuynh gia bại sản

 

Thành ngữ nghĩa là tan nát cửa nhà, khánh kiệt tài sản, của cải.

Giải thích thêm
  • Khuynh gia: gia đình nghiêng ngả, đổ vỡ
  • Bại sản: mất hết tài sản, của cải
  • Thành ngữ chỉ sự phá sản, thất bại hoàn toàn trong kinh doanh, làm ăn.

Đặt câu với thành ngữ

  • Cờ bạc đã khiến anh ta khuynh gia bại sản, gia đình tan nát.
  • Do đầu tư thất bại, cặp vợ chồng đó đã khuynh gia bại sản.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Tan gia bại sản

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Ăn nên làm ra


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm