ID. Grammar - Introduction - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global>
1. Read the dialogue. Tick the correct answers.2. Complete the text with a / an, the, or no article (-).3. Circle the ending that is more natural.
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh
Bài 1
Articles, will and be going to
I can use articles and talk about plans and predictions.
1. Read the dialogue. Tick the correct answers.
(Đọc đoạn hội thoại. Đánh dấu vào những câu trả lời đúng.)
Paddy: What are you doing at 1 _________ weekend?
Ellie: I’m going caving. There’s 2 _________ great place for it in the mountains near my uncle’s house.
Paddy: It’s 3 _________ dangerous hobby, isn’t it?
Ellie: Not really. My uncle is 4 _________ rock climbing instructor. He says 5 _________ caving is safer than 6 _________ climbing.
Paddy: I’d love to learn how to climb.
Ellie: My uncle could teach you, but he charges £25 7 _________ hour.
Paddy: I can’t afford that. But I think there’s 8 _________ indoor climbing wall in town. I could practise there.
1 a ☐ the ☐
2 a ☐ no article ☐
3 a ☐ the ☐
4 a ☐ no article ☐
5 the ☐ no article ☐
6 the ☐ no article ☐
7 an ☐ no article ☐
8 an ☐ the ☐
Lời giải chi tiết:
Bài hoàn chỉnh
Paddy: What are you doing at 1 the weekend?
Ellie: I’m going caving. There’s 2 a great place for it in the mountains near my uncle’s house.
Paddy: It’s 3 a dangerous hobby, isn’t it?
Ellie: Not really. My uncle is 4 a rock climbing instructor. He says 5 caving is safer than 6 climbing.
Paddy: I’d love to learn how to climb.
Ellie: My uncle could teach you, but he charges £25 7 an hour.
Paddy: I can’t afford that. But I think there’s 8 an indoor climbing wall in town. I could practise there.
Tạm dịch
Paddy: Cuối tuần bạn làm gì?
Ellie: Tôi sẽ đi thám hiểm hang động. Có một nơi tuyệt vời cho nó ở vùng núi gần nhà chú tôi.
Paddy: Đó là một sở thích nguy hiểm phải không?
Ellie: Không hẳn. Chú tôi là một huấn luyện viên leo núi. Anh ấy nói thám hiểm hang động an toàn hơn leo núi.
Paddy: Tôi muốn học cách leo trèo.
Ellie: Chú tôi có thể dạy bạn nhưng ông ấy tính phí 25 bảng một giờ.
Paddy: Tôi không đủ khả năng đó. Nhưng tôi nghĩ có một bức tường leo núi trong nhà ở thị trấn. Tôi có thể tập luyện ở đó.
Bài 2
2. Complete the text with a / an, the, or no article (-).
(Hoàn thành đoạn văn bằng a / an, the hoặc không có mạo từ (-).)
This man is inside 1 a cave. He’s 2 _________ professional caver, but he’s still feeling nervous. Why? Because 3 _________ cave is much bigger than it looks. In fact, it’s 4 _________ deepest cave in the world. It’s called 5 _________ Krubera Cave, and it’s near 6 _________ Black Sea. It is 7 _________ only cave on Earth that is more than 2 km deep. Caves like this are fascinating places for 8 _________ explorers because there are always new parts to discover. In 2005, 9 _________ Ukrainian caver called Alexander Klimchouk organised 10 _________ expedition into the cave. 11 _________ expedition involved 56 people and went deeper than 2 km. In 2012, a Ukrainian diver called Gennady Samokhin went even deeper by diving down through the muddy water at 12 _________ bottom.
Lời giải chi tiết:
Bài hoàn chỉnh
This man is inside 1 a cave. He’s 2 a professional caver, but he’s still feeling nervous. Why? Because 3 the cave is much bigger than it looks. In fact, it’s 4 the deepest cave in the world. It’s called 5 the Krubera Cave, and it’s near 6 the Black Sea. It is 7 the only cave on Earth that is more than 2 km deep. Caves like this are fascinating places for 8 explorers because there are always new parts to discover. In 2005, 9 a Ukrainian caver called Alexander Klimchouk organised 10 an expedition into the cave. 11 The expedition involved 56 people and went deeper than 2 km. In 2012, a Ukrainian diver called Gennady Samokhin went even deeper by diving down through the muddy water at 12 the bottom.
Tạm dịch
Người đàn ông này đang ở trong một hang động. Anh ấy là một thợ lặn chuyên nghiệp nhưng anh ấy vẫn cảm thấy lo lắng. Tại sao? Bởi vì hang động lớn hơn nhiều so với vẻ ngoài của nó. Trên thực tế, đây là hang động sâu nhất thế giới. Nó được gọi là Hang Krubera và nằm gần Biển Đen. Đây là hang động duy nhất trên Trái đất có độ sâu hơn 2 km. Những hang động như thế này là địa điểm hấp dẫn đối với những người thích khám phá vì luôn có những phần mới để khám phá. Năm 2005, một nhà thám hiểm hang động người Ukraine tên là Alexander Klimchouk đã tổ chức một cuộc thám hiểm vào hang động. Đoàn thám hiểm có sự tham gia của 56 người và đi sâu hơn 2 km. Vào năm 2012, một thợ lặn người Ukraine tên là Gennady Samokhin thậm chí còn lặn sâu hơn bằng cách lặn xuống vùng nước bùn ở phía dưới.
Bài 3
3. Circle the ending that is more natural.
(Hãy khoanh tròn phần kết tự nhiên hơn.)
1 ‘There’s somebody at the door.’ ‘OK,
a I’m going to answer it.’
b I’ll answer it.’
2 ‘These boxes are too heavy. Look out –
a I’m going to drop them!’
b I’ll drop them!’
3 ‘Would you like something to drink?’ ‘Yes,
a I’m going to have a glass of water, please.’
b I’ll have a glass of water, please.’
4 ‘Show me your picture. I promise
a I’m not going to laugh.’
b I won’t laugh.’
5 ‘What are your plans for the afternoon?’
a ‘I’ll stay in and watch TV.’
b ‘I’m going to stay in and watch TV.’
6 ‘We’re going to the Caribbean this year.
a It will be my first visit.’
b It’s going to be my first visit.’
7 ‘I’ve forgotten my pencil case.’ ‘Don’t worry,
a I’ll lend you a pen.’
b I’m going to lend you a pen.’
8 ‘That’s a fantastic pass!
a They’ll score a goal!’
b They’re going to score a goal!’
9 ‘I’m going to the cinema tonight.’ ‘Really?
a What will you see?’
b What are you going to see?’
Lời giải chi tiết:
1. b
‘There’s somebody at the door.’ - ‘OK, I’ll answer it.’
(‘Có ai đó ở ngoài cửa.’ - ‘Được rồi, tôi sẽ trả lời.’)
2. a
‘These boxes are too heavy. Look out – I’m going to drop them!’
(‘Những chiếc hộp này nặng quá. Hãy cẩn thận – tôi sẽ thả chúng xuống!')
3. b
‘Would you like something to drink?’ ‘Yes, I’ll have a glass of water, please.’
(‘Bạn có muốn uống gì không?’ ‘Vâng, cho tôi xin một ly nước.’)
4. b
‘Show me your picture. I promise I won’t laugh.’
(‘Cho tôi xem hình ảnh của bạn. Tôi hứa tôi sẽ không cười đâu.”)
5. b
‘What are your plans for the afternoon?’ - ‘I’m going to stay in and watch TV.’
(‘Kế hoạch buổi chiều của bạn là gì?’ - ‘Tôi sẽ ở nhà và xem TV.’)
6. a
‘We’re going to the Caribbean this year. It will be my first visit.’
('Chúng tôi sẽ đến Caribe năm nay. Đây sẽ là chuyến thăm đầu tiên của tôi.”)
7. a
‘I’ve forgotten my pencil case.’ ‘Don’t worry, I’ll lend you a pen.’
(“Tôi quên hộp bút chì rồi.” “Đừng lo, tôi sẽ cho bạn mượn bút.”)
8. b
‘That’s a fantastic pass! They’re going to score a goal!’
('Đó là một đường chuyền tuyệt vời! Họ sắp ghi bàn!')
9. b
‘I’m going to the cinema tonight.’ ‘Really? What are you going to see?’
(‘Tối nay tôi sẽ đi xem phim.’ ‘Thật sao? Bạn sắp xem gì?”)
Bài 4
4. Complete the dialogue with the correct form of will or going to and the verbs in brackets.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của will hoặc going to và động từ trong ngoặc.)
Jack: I 1 _________ (go) ice skating on Saturday evening with Luke. Would you like to come?
Annie: Yes, please. Where 2 _________ (you / meet)? At the ice rink?
Jack: No, at the bus stop near my house.
Annie: I live really near to the ice rink, so I 3 _________ (see) you there. What time?
Jack: Six o’clock in the evening. I think it 4 _________ (be) quite busy.
Annie: Yes, definitely. It’s more expensive on Saturday evenings, isn’t it?
Jack: Don’t worry. I 5 _________ (get) a ticket for you. I’ve got some vouchers, so it 6 _________ (not cost) too much.
Annie: Thanks! I 7 _________ (see) you on Saturday, then.
Jack: At six o’clock.
Annie: I 8 _________ (not be) late, I promise.
Lời giải chi tiết:
Bài hoàn chỉnh
Jack: I 1 am going to go (go) ice skating on Saturday evening with Luke. Would you like to come?
Annie: Yes, please. Where 2 are you going to meet (you / meet)? At the ice rink?
Jack: No, at the bus stop near my house.
Annie: I live really near to the ice rink, so I 3 will see (see) you there. What time?
Jack: Six o’clock in the evening. I think it 4 is going to be (be) quite busy.
Annie: Yes, definitely. It’s more expensive on Saturday evenings, isn’t it?
Jack: Don’t worry. I 5 will get (get) a ticket for you. I’ve got some vouchers, so it 6 won’t cost (not cost) too much.
Annie: Thanks! I 7 will see (see) you on Saturday, then.
Jack: At six o’clock.
Annie: I 8 won’t be (not be) late, I promise.
Tạm dịch
Jack: Tối thứ Bảy tôi sẽ đi trượt băng với Luke. Bạn có muốn đến không?
Annie: Vâng, có. Bạn định gặp ở đâu? Ở sân băng hả?
Jack: Không, ở trạm xe buýt gần nhà tôi.
Annie: Tôi sống rất gần sân trượt băng nên tôi sẽ gặp bạn ở đó. Mấy giờ?
Jack: Sáu giờ tối. Tôi nghĩ nó sẽ khá bận rộn.
Annie: Vâng, chắc chắn rồi. Nó đắt hơn vào tối thứ bảy phải không?
Jack: Đừng lo lắng. Tôi sẽ lấy một vé cho bạn. Tôi có một số voucher nên sẽ không tốn quá nhiều tiền.
Annie: Cảm ơn! Vậy tôi sẽ gặp bạn vào thứ bảy nhé.
Jack: Vào lúc sáu giờ.
Annie: Tôi sẽ không đến muộn, tôi hứa.
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 - Friends Global - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- 2B. Grammar - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2H. Writing - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2G. Speaking - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2F. Reading - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2E. Word Skills - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2H. Writing - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2G. Speaking - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2F. Reading - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2E. Word Skills - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2D. Grammar - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global