8B. Grammar - Unit 8. Cities - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global>
1. Complete the third conditional sentences with the verbs in brackets.2. Match the sentence halves. Then rewrite them as third conditional sentences.3. Write questions using the prompts.
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh
Bài 1
The third conditional
I can talk about imaginary events in the past.
1. Complete the third conditional sentences with the verbs in brackets.
(Hoàn thành câu điều kiện thứ ba với động từ trong ngoặc.)
1 If I __________ (be) hungry, I __________ (buy) a sandwich in the buffet car.
2 We __________ (book) a cabin if they __________ (not be) so expensive.
3 If we __________ (stop) at the filling station, we __________ (not run out) of petrol.
4 If you __________ (look) at the departures board, you __________ (know) which gate to go to.
5 What __________ you __________ (do) if the airline __________ (lose) your luggage?
6 We __________ (not go) out on deck if the weather __________ (not be) so lovely.
7 If you __________ (find) a bag on a train, __________ you __________ (take) it to the lost property office?
Phương pháp giải:
- Câu điều kiện loại 3 diễn tả một sự việc không có thật ở quá khứ.
- Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had V3/ed, S + would / could + have V3/ed.
Lời giải chi tiết:
1 If I had been (be) hungry, I would have bought (buy) a sandwich in the buffet car.
(Nếu tôi đói, tôi đã mua một chiếc bánh sandwich trong toa buffet.)
2 We would have booked (book) a cabin if they hadn’t been (not be) so expensive.
(Chúng tôi lẽ ra đã đặt một cái tủ nếu chúng không quá đắt.)
3 If we had stopped (stop) at the filling station, we wouldn’t have run out (not run out) of petrol.
(Nếu chúng tôi dừng lại ở trạm xăng thì chúng tôi đã không hết xăng.)
4 If you had looked (look) at the departures board, you would have known (know) which gate to go to.
(Nếu bạn nhìn vào bảng khởi hành, bạn sẽ biết nên đi cổng nào.)
5 What would you have done (do) if the airline had lost (lose) your luggage?
(Bạn sẽ làm gì nếu hãng hàng không làm mất hành lý của bạn?)
6 We wouldn’t have gone (not go) out on deck if the weather hadn’t been (not be) so lovely.
(Chúng tôi sẽ không ra boong tàu nếu thời tiết không đẹp như vậy.)
7 If you had found (find) a bag on a train, would you have taken (take) it to the lost property office?
(Nếu bạn tìm thấy một chiếc túi trên tàu, bạn có mang nó đến văn phòng xử lý tài sản thất lạc không?)
Bài 2
2. Match the sentence halves. Then rewrite them as third conditional sentences.
(Nối hai nửa câu. Sau đó viết lại chúng thành câu điều kiện loại ba.)
1 We missed the ferry because …e…
2 We got lost because ……
3 I couldn’t get on the plane because ……
4 The train was late because ……
5 The car crashed because ……
6 We didn’t take the cable car because ……
a I didn’t have my passport with me.
b we wanted to walk up the mountain.
c you forgot the satnav.
d the driver didn’t see the red light.
e we were late setting off.
f there was snow on the line.
1 We wouldn’t have missed the ferry if we hadn’t been late setting off.
(Chúng tôi sẽ không lỡ chuyến phà nếu chúng tôi không khởi hành muộn.)
2 ____________________________________________________
3 ____________________________________________________
4 ____________________________________________________
5 ____________________________________________________
6 ____________________________________________________
Phương pháp giải:
- Câu điều kiện loại 3 diễn tả một sự việc không có thật ở quá khứ.
- Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had V3/ed, S + would / could + have V3/ed.
Lời giải chi tiết:
2 – c
We wouldn’t have got lost if you hadn’t forgotten the satnav.
(Chúng ta sẽ không bị lạc nếu bạn không quên định vị vệ tinh.)
3 – a
I could have got on the plane if I had had my passport with me.
(Tôi có thể đã lên máy bay nếu tôi mang theo hộ chiếu.)
4 – f
The train wouldn’t have been late if there hadn’t been snow on the line.
(Chuyến tàu sẽ không bị trễ nếu không có tuyết trên đường.)
5 – d
The car wouldn’t have crashed if the driver had seen the red light.
(Chiếc xe sẽ không bị đâm nếu người lái xe đã nhìn thấy đèn đỏ.)
6 – b
We wouldn’t have taken the cable car if we hadn’t wanted to walk up the mountain.
(Chúng tôi sẽ không đi cáp treo nếu chúng tôi không muốn đi bộ lên núi.)
Bài 3
3. Write questions using the prompts.
(Viết câu hỏi sử dụng gợi ý.)
1 where / you / go / on holiday / last summer / if / you / have / the choice?
Where would you have gone __________________________
2 what / you / do / if / you / feel ill / this morning?
___________________________________________
3 what / you / buy / last weekend / if / you / have / lots of money?
___________________________________________
4 what film / you / see / if / go / to the cinema / last night?
___________________________________________
5 what / you / eat / yesterday evening / if / you / have / the choice?
___________________________________________
Lời giải chi tiết:
1 Where would you have gone on holiday last summer if you had had the choice?
(Bạn sẽ đi đâu vào kỳ nghỉ hè năm ngoái nếu được lựa chọn?)
2 What would you have done if you had felt ill this morning?
(Bạn sẽ làm gì nếu sáng nay bạn cảm thấy ốm?)
3 What would you have bought last weekend if you had had lots of money?
(Cuối tuần trước bạn sẽ mua gì nếu có nhiều tiền?)
4 What would you have done if today had been a public holiday?
(Bạn sẽ làm gì nếu hôm nay là ngày nghỉ lễ?)
5 What film would you have seen if you had gone to the cinema last night?
(Bạn sẽ xem bộ phim nào nếu tối qua bạn đi xem phim?)
6 What would you have eaten yesterday evening if you had had the choice?
(Tối hôm qua bạn sẽ ăn gì nếu được lựa chọn?)
Bài 4
4. Write answers to the questions in exercise 3.
(Viết câu trả lời cho các câu hỏi ở bài tập 3.)
1 ___________________________________________
2 ___________________________________________
3 ___________________________________________
4 ___________________________________________
5 ___________________________________________
Lời giải chi tiết:
1. If I had had the choice, I would have gone to a tropical island, perhaps Bali, for a relaxing beach holiday.
(Nếu được lựa chọn, tôi đã đến một hòn đảo nhiệt đới, có lẽ là Bali, để có một kỳ nghỉ thư giãn trên bãi biển.)
2. If I had felt ill this morning, I would have taken the day off from work and rested at home.
(Nếu sáng nay tôi cảm thấy ốm thì tôi đã nghỉ làm cả ngày và nghỉ ngơi ở nhà.)
3. If I had had lots of money last weekend, I would have bought a new laptop that I've been eyeing for a while.
(Nếu cuối tuần trước tôi có nhiều tiền, tôi đã mua một chiếc máy tính xách tay mới mà tôi đã để mắt từ lâu.)
4. If today had been a public holiday, I would have spent the day exploring a nearby nature reserve or hiking trail.
(Nếu hôm nay là ngày nghỉ lễ, tôi sẽ dành cả ngày để khám phá khu bảo tồn thiên nhiên hoặc đường mòn đi bộ gần đó.)
5. If I had gone to the cinema last night, I would have seen the latest blockbuster that everyone has been talking about.
(Nếu tối qua tôi đi xem phim thì tôi đã xem bộ phim bom tấn mới nhất mà mọi người đang bàn tán.)
6. If I had had the choice, I would have eaten a delicious seafood dinner at a fancy restaurant yesterday evening.
(Nếu được lựa chọn, tối hôm qua tôi đã ăn một bữa tối hải sản ngon lành tại một nhà hàng sang trọng.)
- 8C. Listening - Unit 8. Cities - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 8D. Grammar - Unit 8. Cities - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 8E. Word Skills - Unit 8. Cities - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 8F. Reading - Unit 8. Cities - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 8G. Speaking - Unit 8. Cities - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 - Friends Global - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- 2B. Grammar - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2H. Writing - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2G. Speaking - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2F. Reading - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2E. Word Skills - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2H. Writing - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2G. Speaking - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2F. Reading - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2E. Word Skills - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2D. Grammar - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global