6D. Grammar - Unit 6. Hi-flyers - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global>
1. Choose the correct option to complete the sentences. 2. Choose the correct option (a-c) to complete the text. 3. Write the words in the correct order to make sentences using gerunds, perfect gerunds and perfect participles. Insert a comma in the correct place where necessary.
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh
Bài 1
Gerunds, perfect gerunds and perfect participles
I can use gerunds, perfect gerunds and perfect participles.
1. Choose the correct option to complete the sentences.
(Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu.)
1 _____ well off, Sebastian's parents could afford to send him to a private school.
a Been
b Being
c To be
2 _____ badly last night, Jaime is in a bad mood.
a Having slept
b Sleeping
c To sleep
3 _____ at the checkout, I remembered that I needed to buy bread.
a To have stood
b Stood
c Standing
4 _____ into debt once, Anne has limited the use of her credit card.
a Had got
b Having got
c To have got
5 _____ a fan of Sherlock Holmes, I have all the Conan Doyle novels.
a Being
b To have been
c To have been
6 Suddenly_____ how late it was, we decided to go home
b realising
b realising
c to be realised
Phương pháp giải:
- Gerunds được sử dụng như danh từ, hoặc như một chủ đề hoặc một đối tượng của một câu.
- Hiện tại phân từ (V-ing) được dùng như một động từ trong câu.
- Danh động từ hoàn thành (have + quá khứ phân từ) được dùng để nhấn mạnh một hành động trong quá khứ.
- Phân từ hoàn thành được dùng cho một hành động xảy ra trước một hành động khác.
Lời giải chi tiết:
1 Being well off, Sebastian's parents could afford to send him to a private school.
(Là người khá giả, cha mẹ của Sebastian có đủ khả năng để gửi cậu đến một trường tư.)
2 Having slept badly last night, Jaime is in a bad mood.
(Đêm qua ngủ không ngon, Jaime tâm trạng không tốt.)
3 Standing at the checkout, I remembered that I needed to buy bread.
(Đứng ở quầy tính tiền, tôi nhớ ra mình cần mua bánh mì.)
4 Having got into debt once, Anne has limited the use of her credit card.
(Sau một lần mắc nợ, Anne đã hạn chế sử dụng thẻ tín dụng.)
5 Being a fan of Sherlock Holmes, I have all the Conan Doyle novels.
(Là một fan hâm mộ của Sherlock Holmes, tôi có tất cả tiểu thuyết của Conan Doyle.)
6 Suddenly realising how late it was, we decided to go home
(Đột nhiên nhận ra đã muộn nên chúng tôi quyết định về nhà)
Bài 2
2. Choose the correct option (a-c) to complete the text.
(Chọn phương án đúng (a-c) để hoàn thành đoạn văn.)
The most popular time for people to go shopping used to be during the January sales. Now, in some parts of the world there is one particular day in November that sees shoppers go wild! 1_____ the starts of the Christmas shopping season, Black Friday is essential for many retailers. 2_____ Thanksgiving, one of the USA’s biggest holidays, on the following Friday millions of Americans rush to the shops, 3_____ to save money on their Christmas shopping. Although still 4_____ mainly in the USA, Black Friday has also spread to shops in Canada, Mexico and the UK. And 5_____ to miss out on making money, online stores are also joining in, 6_____ huge bargains to their customers. Black Friday is considered a great opportunity for shoppers, but it has also been criticised by many for 7_____ consumerism.
1 a Marked
b Marking
c To mark
2 a Celebrating
b Celebrated
c Having celebrated
3 a hoping
b having hoped
c hoped
4 a taken place
b taking place
c having taken place
5 a not wanting
b not having wanted
c not wanted
6 a offered
b having offered
c offering
7 a have encouraged
b encouraging
c encouraged
Lời giải chi tiết:
Bài hoàn chỉnh
The most popular time for people to go shopping used to be during the January sales. Now, in some parts of the world there is one particular day in November that sees shoppers go wild! 1 Marking the starts of the Christmas shopping season, Black Friday is essential for many retailers. 2 Having celebrated Thanksgiving, one of the USA’s biggest holidays, on the following Friday millions of Americans rush to the shops, 3 hoping to save money on their Christmas shopping. Although still 4 taking place mainly in the USA, Black Friday has also spread to shops in Canada, Mexico and the UK. And 5 not wanting to miss out on making money, online stores are also joining in, 6 offering huge bargains to their customers. Black Friday is considered a great opportunity for shoppers, but it has also been criticised by many for 7 encouraging consumerism.
Tạm dịch
Thời điểm mọi người đi mua sắm phổ biến nhất từng là đợt giảm giá tháng Giêng. Giờ đây, ở một số nơi trên thế giới, có một ngày đặc biệt trong tháng 11 chứng kiến những người mua sắm cuồng nhiệt! Đánh dấu sự khởi đầu của mùa mua sắm Giáng sinh, Thứ Sáu Đen là điều cần thiết đối với nhiều nhà bán lẻ. Sau khi tổ chức Lễ Tạ ơn, một trong những ngày lễ lớn nhất của Hoa Kỳ, vào thứ Sáu tuần sau, hàng triệu người Mỹ đổ xô đến các cửa hàng, hy vọng tiết kiệm tiền khi mua sắm dịp Giáng sinh. Dù vẫn diễn ra chủ yếu ở Mỹ nhưng Black Friday cũng đã lan rộng tới các cửa hàng ở Canada, Mexico và Anh. Và không muốn bỏ lỡ cơ hội kiếm tiền, các cửa hàng trực tuyến cũng tham gia, đưa ra những ưu đãi lớn cho khách hàng của họ. Thứ Sáu Đen được coi là cơ hội tuyệt vời cho người mua sắm nhưng nó cũng bị nhiều người chỉ trích vì khuyến khích chủ nghĩa tiêu dùng.
Bài 3
3. Write the words in the correct order to make sentences using gerunds, perfect gerunds and perfect participles. Insert a comma in the correct place where necessary.
(Viết các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu sử dụng danh động từ, danh động từ hoàn thành và phân từ hoàn thành. Chèn dấu phẩy vào đúng chỗ nếu cần.)
1 the / exam / celebrating / passed / are / Having / their / students
2 to / Feeling / lie-in / I’ve / have / a / lazy / decided
3 he / the / on / climbed / ladder / Holding / up / tight
4 success / the / for / interview / key / a / to / job / Preparing / is / well
5 a / is / French / Our / of / teacher / thinking / opening / France / hotel /in
6 for / they / Having / walk / went / finished / breakfast / out / a
Lời giải chi tiết:
1 Having passed the exam, students are celebrating.
(Sau khi đã thi đỗ kỳ thi, các sinh viên đang tổ chức tiệc mừng.)
2 Feeling lazy, I've decided to have a lie-in.
(Cảm thấy lười biếng, tôi đã quyết định nằm lười.)
3 Holding tight on the ladder, he climbed up.
(Giữ chặt trên cái thang, anh ấy leo lên.)
4 Preparing well for the interview is the key to success for a job.
(Chuẩn bị kỹ cho cuộc phỏng vấn là chìa khóa cho thành công trong công việc.)
5 Our French teacher is thinking of opening a hotel in France.
(Giáo viên tiếng Pháp của chúng tôi đang nghĩ đến việc mở một khách sạn tại Pháp.)
6 Having finished breakfast, they went out for a walk.
(Sau khi ăn sáng xong, họ đi ra ngoài dạo chơi.)
Bài 4
4. Rewrite each pair of sentences as a single sentence, using perfect participle or perfect gerund.
(Viết lại mỗi cặp câu thành một câu đơn, sử dụng phân từ hoàn thành hoặc danh động từ hoàn thành.)
1 I had looked at all designs available. I chose a pair of brown biker boots.
_________________________________________
2 I received the boots. I was shocked to find they do not look like the photo on your website.
_________________________________________
3 He was very nervous during his first interview. He was not offered the job.
_________________________________________
4 My cousin finished her first degree in maths. She did a second one in computer science.
_________________________________________
5 Laszlo Block has worked as a senior-vice president for many years. He's experienced in finding new employees for Google.
_________________________________________
Lời giải chi tiết:
1 I had looked at all designs available. I chose a pair of brown biker boots.
Having looked at all designs available, I chose a pair of brown biker boots.
(Sau khi nhìn vào tất cả các mẫu thiết kế có sẵn, tôi đã chọn một đôi bốt màu nâu.)
2 I received the boots. I was shocked to find they do not look like the photo on your website.
Having received the boots, I was shocked to find they do not look like the photo on your website.
(Sau khi nhận được đôi giày, tôi đã sốc khi phát hiện chúng không giống như ảnh trên trang web của bạn.)
3 He was very nervous during his first interview. He was not offered the job.
Being very nervous during his first interview, he was not offered the job.
(Vì rất lo lắng trong cuộc phỏng vấn đầu tiên của mình, anh ta không được đề nghị công việc.)
4 My cousin finished her first degree in maths. She did a second one in computer science.
Having finished her first degree in maths, my cousin did a second one in computer science.
(Sau khi hoàn thành bằng cấp đầu tiên về toán học, người họ hàng của tôi đã học thêm một bằng cấp khác về khoa học máy tính.)
5 Laszlo Block has worked as a senior-vice president for many years. He's experienced in finding new employees for Google.
Having worked as a senior vice president for many years, Laszlo Block is experienced in finding new employees for Google.
(Sau khi làm việc như một phó chủ tịch cao cấp trong nhiều năm, Laszlo Block có kinh nghiệm trong việc tìm kiếm nhân viên mới cho Google.)
- 6E. World Skills - Unit 6. Hi-flyers - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 6F. Reading - Unit 6. Hi-flyers - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 6G. Speaking - Unit 6. Hi-flyers - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 6H. Writing - Unit 6. Hi-flyers - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 6C. Listening - Unit 6. Hi-flyers - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 - Friends Global - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- 2B. Grammar - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2H. Writing - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2G. Speaking - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2F. Reading - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2E. Word Skills - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2H. Writing - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2G. Speaking - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2F. Reading - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2E. Word Skills - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2D. Grammar - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global