2D. Grammar - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global>
1. Complete the text with the present perfect continuous form of the verbs below. 2. Complete the sentences with the present perfect continuous form of the verbs in brackets and for or since.
Bài 1
Present perfect simple and continuous.
I can use the present perfect simple and continuos correctly.
1. Complete the text with the present perfect continuous form of the verbs below.
(Hoàn thành đoạn văn với dạng hiện tại hoàn thành tiếp diễn của các động từ dưới đây.)
Purple POPCORN
Sam Delaney, a student at Imperial College London, 1 __________ film reviews since he was eleven years old. At first, he posted them on Facebook, but for the past four years, he 2 __________ them on his own website – Purple Popcorn. The website 3 __________ the attention of the media recently, since it emerged that several Hollywood producers 4 __________ it to read his reviews. ‘They’ve finally noticed me,’ says Sam, proudly. ‘They 5 __________ if they can put lines from my reviews on their own websites and adverts.’
Since September, Sam 6 __________ his site very often. That’s because he 7 __________ to the cinema very much while he’s preparing for exams. ‘I 8 __________ on my university work,’ he says. Even so, his website 9 __________ a lot of hits thanks to a growing number of followers on Twitter.
Phương pháp giải:
*Nghĩa của từ vựng
ask (v): hỏi
attract (v): thu hút
focus (v): tập trung
get (v): nhận
go (v): đi
post (v): đăng
update (v): cập nhật
visit (v): thăm
write (v): viết
*Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have / has + been + V-ing.
Lời giải chi tiết:
Bài hoàn chỉnh
Purple POPCORN
Sam Delaney, a student at Imperial College London, 1 has been writing film reviews since he was eleven years old. At first, he posted them on Facebook, but for the past four years, he 2 has been posting them on his own website – Purple Popcorn. The website 3 has been attracting the attention of the media recently, since it emerged that several Hollywood producers 4 have been visiting it to read his reviews. ‘They’ve finally noticed me,’ says Sam, proudly. ‘They 5 have been asking if they can put lines from my reviews on their own websites and adverts.’
Since September, Sam 6 hasn’t been updating his site very often. That’s because he 7 hasn’t been going to the cinema very much while he’s preparing for exams. ‘I 8 have been focussing on my university work,’ he says. Even so, his website 9 has been getting a lot of hits thanks to a growing number of followers on Twitter.
Tạm dịch
Sam Delaney, một sinh viên tại Imperial College London, đã viết bài phê bình phim từ năm 11 tuổi. Lúc đầu, anh ấy đăng chúng trên Facebook, nhưng trong 4 năm qua, anh ấy đã đăng chúng trên trang web riêng của mình – Purple Popcorn. Trang web này gần đây đã thu hút sự chú ý của giới truyền thông vì có thông tin cho rằng một số nhà sản xuất Hollywood đã truy cập trang này để đọc các bài phê bình của ông. “Cuối cùng thì họ cũng đã chú ý đến tôi,” Sam tự hào nói. ‘Họ đã hỏi liệu họ có thể đăng những dòng từ đánh giá của tôi trên trang web và quảng cáo của riêng họ hay không.’
Kể từ tháng 9, Sam không cập nhật trang web của mình thường xuyên nữa. Đó là bởi vì anh ấy không đến rạp chiếu phim nhiều trong thời gian chuẩn bị cho kỳ thi. “Tôi đang tập trung vào công việc ở trường đại học của mình,” anh nói. Mặc dù vậy, trang web của anh vẫn nhận được rất nhiều lượt truy cập nhờ lượng người theo dõi trên Twitter ngày càng tăng.
Bài 2
2. Complete the sentences with the present perfect continuous form of the verbs in brackets and for or since.
(Hoàn thành các câu với dạng hiện tại hoàn thành tiếp diễn của các động từ trong ngoặc và for hoặc since.)
1 She _____________ (collect) badges _____________ ten years. She got thousands!
2 _____________ (you / learn) Japanese _____________ a long time?
3 I’m going home. I _____________ (not feel) well _____________ this morning.
4 My sister _____________ (drink) coffee _____________ most of the evening and now she can’t sleep!
Phương pháp giải:
*Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have / has + been + V-ing.
- For + khoảng thời gian (khoảng)
- Since + mốc thời gian (kể từ)
Lời giải chi tiết:
1 She has been collecting (collect) badges for ten years. She got thousands!
(Cô ấy đã thu thập huy hiệu trong mười năm. Cô ấy có hàng ngàn cái!)
2 Have you been learning (you / learn) Japanese for a long time?
(Bạn học tiếng Nhật lâu chưa?)
3 I’m going home. I haven’t been feeling (not feel) well since this morning.
(Tôi đang về nhà. Tôi cảm thấy không được khỏe kể từ sáng nay.)
4 My sister has been drinking (drink) coffee for most of the evening and now she can’t sleep!
(Chị gái tôi đã uống cà phê gần như cả buổi tối và giờ chị ấy không thể ngủ được!)
Bài 3
3. Circle the correct answers.
(Hãy khoanh tròn những câu trả lời đúng.)
1 You’re two hours late! What _________ all afternoon?
a have you done
b have you been doing
2 This farm _________ to our family for two centuries.
a has belonged
b has been belonging
3 ‘I send you an email.’ ‘Really? I _________ it.’
a haven’t received
b haven’t been receiving
4 Is Tom OK? I _________ him three times this week, but he hasn’t replied.
a ‘ve texted
b ‘ve been texting
5 _________ my popcorn? The box half empty!
a Have you eaten
b Have you been eating
6 Is dinner ready yet? You _________ for hours!
a ‘ve cooked
b ‘ve been cooking
7 I’m really enjoying this novel, but I _________ all of it.
a haven’t understood
b haven’t been understanding
Phương pháp giải:
* Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect):
- Cấu trúc: S + have/has + past participle (V3).
- Sử dụng:
+ Diễn đạt về hành động hoặc sự kiện đã xảy ra trong quá khứ và ảnh hưởng đến thời điểm hiện tại.
+ Chỉ thời gian không xác định, không rõ hoặc kéo dài đến hiện tại.
* Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous):
- Cấu trúc: S + have/has + been + V-ing (present participle).
- Sử dụng:
+ Diễn đạt về một hành động bắt đầu ở một thời điểm trong quá khứ và tiếp tục cho đến hiện tại.
+ Nhấn mạnh vào sự liên tục, sự kéo dài của hành động.S
Lời giải chi tiết:
1 You’re two hours late! What have you been doing all afternoon?
(Bạn đến muộn hai tiếng! Bạn đã làm gì suốt buổi chiều vậy?)
2 This farm has belonged to our family for two centuries.
(Trang trại này đã thuộc về gia đình chúng tôi được hai thế kỷ.)
3 ‘I send you an email.’ ‘Really? I haven’t received it.’
(‘Tôi gửi cho bạn một email.’ ‘Thật sao? Tôi chưa nhận được nó.”)
4 Is Tom OK? I’ve texted him three times this week, but he hasn’t replied.
(Tom có ổn không? Tôi đã nhắn tin cho anh ấy ba lần trong tuần này nhưng anh ấy vẫn chưa trả lời.)
5 Have you been eating my popcorn? The box half empty!
(Bạn đã ăn bỏng ngô của tôi hr? Hộp trống một nửa!)
6 Is dinner ready yet? You’ve been cooking for hours!
(Bữa tối đã sẵn sàng chưa? Bạn đã nấu ăn hàng giờ rồi!)
7 I’m really enjoying this novel, but I haven’t understood all of it.
(Tôi thực sự thích cuốn tiểu thuyết này nhưng tôi chưa hiểu hết nó.)
Bài 4
4. Complete the replies with the present perfect simple or present perfect continuous form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành câu trả lời với dạng hiện tại hoàn thành đơn hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)
1 A: Have you finished that history project?
B: No, I haven’t. And I ____________ (do) it all day!
2 A: Why are your hands so dirty?
B: I ____________ (try) to repair my bike.
3 A: Did your brother forget about football practice?
B: Yes. And I ____________ (remind) him three times this week!
4 A: Did you write a letter to the town council?
B: Yes, but I ____________ (not send) it.
5 A: Are those potatoes ready yet?
B: No, they aren’t. How long ____________ (we / cook) them?
6 A: Has Billy replied to your messages yet?
B: No, he hasn’t. And I ____________ (text) him five times!
Phương pháp giải:
* Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect):
- Cấu trúc: S + have/has + past participle (V3).
- Sử dụng:
+ Diễn đạt về hành động hoặc sự kiện đã xảy ra trong quá khứ và ảnh hưởng đến thời điểm hiện tại.
+ Chỉ thời gian không xác định, không rõ hoặc kéo dài đến hiện tại.
* Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous):
- Cấu trúc: S + have/has + been + V-ing (present participle).
- Sử dụng:
+ Diễn đạt về một hành động bắt đầu ở một thời điểm trong quá khứ và tiếp tục cho đến hiện tại.
+ Nhấn mạnh vào sự liên tục, sự kéo dài của hành động.
Lời giải chi tiết:
1 A: Have you finished that history project?
B: No, I haven’t. And I have been doing (do) it all day!
(A: Bạn đã hoàn thành dự án lịch sử đó chưa?
B: Chưa, tôi chưa. Và tôi đã làm điều đó cả ngày!)
2 A: Why are your hands so dirty?
B: I have been trying (try) to repair my bike.
(A: Sao tay bạn bẩn thế?
B: Tôi đang cố sửa chiếc xe đạp của mình.)
3 A: Did your brother forget about football practice?
B: Yes. And I have reminded (remind) him three times this week!
(A: Anh trai bạn quên tập luyện bóng đá phải không?
B: Vâng. Và tôi đã nhắc nhở anh ấy ba lần trong tuần này!)
4 A: Did you write a letter to the town council?
B: Yes, but I haven’t sent (not send) it.
(A: Bạn đã viết thư cho hội đồng thị trấn chưa?
B: Có, nhưng tôi chưa gửi nó.)
5 A: Are those potatoes ready yet?
B: No, they aren’t. How long have we been cooking (we / cook) them?
(A: Những củ khoai tây đó đã chín chưa?
B: Không, chưa đâu. Chúng ta đã nấu chúng được bao lâu rồi?)
6 A: Has Billy replied to your messages yet?
B: No, he hasn’t. And I have texted (text) him five times!
(A: Billy đã trả lời tin nhắn của bạn chưa?
B: Chưa, anh ấy chưa. Và tôi đã nhắn tin cho anh ấy năm lần!)
- 2E. Word Skills - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2F. Reading - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2G. Speaking - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2H. Writing - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2C. Listening - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 - Friends Global - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- 2B. Grammar - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2H. Writing - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2G. Speaking - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2F. Reading - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2E. Word Skills - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2H. Writing - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2G. Speaking - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2F. Reading - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2E. Word Skills - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- 2D. Grammar - Unit 2. Leisure time - SBT Tiếng Anh 11 Friends Global