Have someone over


Have someone over 

/hæv ˈsʌmwʌn ˈoʊvər/

Mời ai đó đến nhà hoặc một nơi khác để gặp gỡ hoặc ở qua đêm.

Ex: We're going to have some friends over for dinner tonight.

(Tối nay chúng tôi sẽ mời một số bạn đến nhà để ăn tối.)

Từ đồng nghĩa

Invite /ɪnˈvaɪt/

(v): Mời

Ex: They invited us over for coffee last weekend.

(Họ đã mời chúng tôi đến uống cà phê vào cuối tuần qua.)

Từ trái nghĩa

Turn away /tɜːrn əˈweɪ/

(v): Từ chối.

Ex: I couldn't turn away my old friend when he needed a place to stay.

(Tôi không thể từ chối người bạn cũ của tôi khi anh ấy cần một nơi để ở.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm