Hang out>
Hang out
/hæŋ aʊt/
Đi chơi, ra ngoài để chơi, giải trí
Ex: Let's hang out at the park this afternoon.
(Chúng ta hãy dành thời gian ở công viên chiều nay.)
- Chill /tʃɪl/
(v): Thư giãn, thảnh thơi
Ex: Let's just chill and watch a movie tonight.
(Hãy thư giãn và xem phim tối nay.)
- Socialize /ˈsoʊʃəˌlaɪz/
(v): Giao tiếp, tương tác xã hội
Ex: She enjoys socializing and meeting new people.
(Cô ấy thích giao tiếp và gặp gỡ những người mới.)
- Hang up là gì? Nghĩa của hang up - Cụm động từ tiếng Anh
- Hold back là gì? Nghĩa của hold back - Cụm động từ tiếng Anh
- Hold up là gì? Nghĩa của hold up - Cụm động từ tiếng Anh
- Hold off là gì? Nghĩa của hold off - Cụm động từ tiếng Anh
- Hold on là gì? Nghĩa của hold on - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Hear of someone/something là gì? Nghĩa của Hear of someone/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Have something back là gì? Nghĩa của Have something back - Cụm động từ tiếng Anh
- Hack into something là gì? Nghĩa của Hack into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Guess at something à gì? Nghĩa của Guess at something - Cụm động từ tiếng Anh
- Go by something là gì? Nghĩa của Go by something - Cụm động từ tiếng Anh
- Hear of someone/something là gì? Nghĩa của Hear of someone/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Have something back là gì? Nghĩa của Have something back - Cụm động từ tiếng Anh
- Hack into something là gì? Nghĩa của Hack into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Guess at something à gì? Nghĩa của Guess at something - Cụm động từ tiếng Anh
- Go by something là gì? Nghĩa của Go by something - Cụm động từ tiếng Anh