Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên trang 49, 50>
Giải câu 1, 2, 3, 4 bài Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên trang 49, 50 VBT Tiếng Việt lớp 5 tập1. Câu 1: Đánh dấu X vào ô vuông trước lời giải thích đúng nghĩa của từ thiên nhiên :
Câu 1
Đánh dấu ✓ vào ô vuông trước lời giải thích đúng nghĩa của từ thiên nhiên:
□ Tất cả những gì do con người tạo ra.
□ Tất cả những gì không do con người tạo ra.
□ Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Phương pháp giải:
Em suy nghĩ kĩ rồi lựa chọn.
Lời giải chi tiết:
Chọn: ✓ Tất cả những gì không do con người tạo ra.
Câu 2
Gạch dưới những từ chỉ sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên ở các thành ngữ, tục ngữ sau:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Phương pháp giải:
Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.
Lời giải chi tiết:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Câu 3
Tìm và ghi lại những từ ngữ miêu tả không gian :
a) Tả chiều rộng: M: bao la,
b) Tả chiều dài (xa): M: tít tắp,
c) Tả chiều cao: M: cao vút,
d) Tả chiều sâu: M: hun hút,
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được:
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của đề bài.
Lời giải chi tiết:
a) Tả chiều rộng: M: bao la, mênh mông, bát ngát, bạt ngàn,...
b) Tả chiều dài (xa): M: tít tắp, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngàn, xa tít, tít mù khơi, dằng dặc,...
c) Tả chiều cao : M: cao vút, chót vót, vời vợi, chất ngất,...
d) Tả chiều sâu : M: hun hút, hoăm hoẳm, thăm thẳm,...
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được:
- Cánh rừng bát ngát, mang vẻ bí hiểm.
- Bầu trời trong xanh, cao vời vợi.
- Quê ngoại bạn Hùng xa tít tẳp.
- Giếng sâu hun hút.
Câu 4
Tìm và ghi lại những từ ngữ miêu tả sóng nước :
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm,
b) Tả làn sóng nhẹ. M: lăn tăn,
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn,
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được :
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của đề bài.
Lời giải chi tiết:
a) Tả tiếng sóng M: ì ầm, rì rào, ầm ầm, lao xao, ì oạp, oàm oạp,...
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn, dập dềnh, gợn nhẹ, trườn nhẹ,...
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn, ào ạt, cuộn trào, dữ dội, khủng khiếp, điên cuồng,...
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được :
- Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm.
- Sóng gợn lăn tăn trên mặt hồ phẳng lặng.
- Sóng trườn nhẹ, mơn man bờ cát.
- Sóng đập dữ dội, biểu lộ thịnh nộ của đại dương.
- Từng con sóng đập điên cuồng vào mạn thuyền, chiếc thuyền chòng chành như muốn vỡ tung ra.
Loigiaihay.com