Giải mục 2 trang 6 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều>
Xét mẫu số liệu trong Ví dụ 2 được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm (Bảng 7).
HĐ 4
Xét mẫu số liệu trong Ví dụ 2 được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm (Bảng 4).
a) Tìm trung điểm \({x_1}\) của nửa khoảng (tính bằng trung bình cộng của hai đầu mút) ứng với nhóm 1. Ta gọi trung điểm \({x_1}\) là giá trị đại diện của nhóm 1.
b) Bằng cách tương tự, hãy tìm giá trị đại diện của bốn nhóm còn lại. Từ đó, hãy hoàn thiện các số liệu trong Bảng 7.
c) Tính giá trị \(\overline x \) cho bởi công thức sau:
\(\overline x = \frac{{{n_1}{x_1} + {n_2}{x_2} + ... + {n_5}{x_5}}}{n}\)
Phương pháp giải:
- Tìm trung điểm bằng cách lấy hai đầu mút cộng lại chia 2
- Tìm \(\overline x \) bằng công thức đã cho
Lời giải chi tiết:
c) Số trung bình cộng của mẫu số liệu đã cho là:
\[\bar{x}=\frac{6\cdot 161,5+12\cdot 164,5+10\cdot 167,5+5\cdot 170,5+3\cdot 173,5}{36}=166,41(6)\]
LT 4
Xác định số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm trong bài toán ở Luyện tập 2
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thức trung vị vừa học để xác định
Lời giải chi tiết:
Trung điểm \({x_1} = 29,5\) là giá trị đại diện của nhóm 1
Trung điểm \({x_2} = 38,5\) là giá trị đại diện của nhóm 2
Trung điểm \({x_3} = 47,5\) là giá trị đại diện của nhóm 3
Trung điểm \({x_4} = 56,5\) là giá trị đại diện của nhóm 4
Trung điểm \({x_5} = 65,5\) là giá trị đại diện của nhóm 5
Trung điểm \({x_6} = 74,5\) là giá trị đại diện của nhóm 6
Trung điểm \({x_7} = 83,5\) là giá trị đại diện của nhóm 7
Trung điểm \({x_8} = 92,5\) là giá trị đại diện của nhóm 8
\({n_1} = 3;{n_2} = 3;{n_3} = 6;{n_4} = 5;{n_5} = 4;{n_6} = 3;{n_7} = 4;{n_8} = 2\)
\( \Rightarrow \overline x = \frac{{29,5.3 + 38,5.3 + 47,5.6 + 56,5.5 + 65,5.4 + 74,5.3 + 83,5.4 + 92,5.2}}{{30}} = 59,2\)
- Giải mục 3 trang 8 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều
- Giải mục 4 trang 10 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều
- Giải mục 5 trang 12 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều
- Bài 1 trang 14 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều
- Bài 2 trang 14 SGK Toán 11 tập 2 - Cánh Diều
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Lý thuyết Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều, thể tích của một số hình khối - Toán 11 Cánh diều
- Lý thuyết Khoảng cách - Toán 11 Cánh diều
- Lý thuyết Hai mặt phẳng vuông góc - Toán 11 Cánh diều
- Lý thuyết Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc nhị diện - Toán 11 Cánh diều
- Lý thuyết Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - Toán 11 Cánh diều
- Lý thuyết Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều, thể tích của một số hình khối - Toán 11 Cánh diều
- Lý thuyết Khoảng cách - Toán 11 Cánh diều
- Lý thuyết Hai mặt phẳng vuông góc - Toán 11 Cánh diều
- Lý thuyết Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc nhị diện - Toán 11 Cánh diều
- Lý thuyết Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - Toán 11 Cánh diều