Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 6
Tổng hợp đề thi giữa kì 2 lớp 11 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh
Phần trắc nghiệm
Đề bài
Câu 1 : Góc có số đo 75o bằng bao nhiêu radian?
-
A.
5π12
-
B.
7π12
-
C.
π2
-
D.
π6
Câu 2 : Cho sinα=23 với π2<α<π. Giá trị của cosα là?
-
A.
cosα=23
-
B.
cosα=−√53
-
C.
cosα=√53
-
D.
cosα=32
Câu 3 : Giá trị lượng giác sin(5π12) bằng?
-
A.
0,9
-
B.
√2(1+√3)2
-
C.
√3(1+√2)4
-
D.
√2(1+√3)4
Câu 4 : Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
-
A.
y=−cosx
-
B.
y=−2sinx
-
C.
y=2sin(−x)
-
D.
y=sinx−cosx
Câu 5 : Nghiệm của phương trình sinx=0 là?
-
A.
x=k2π,k∈Z
-
B.
x=kπ,k∈Z
-
C.
x=π2+kπ,k∈Z
-
D.
x=π2+k2π,k∈Z
Câu 6 : Số hạng thứ 4 của dãy số {u1=1un=1un−1+2 là?
-
A.
717
-
B.
715
-
C.
87
-
D.
38
Câu 7 : Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?
-
A.
1; 3; 6; 9
-
B.
1; 3; 5; 7; 9
-
C.
1; 2; 4; 6; 8
-
D.
1; -3; -5; -7; -9
Câu 8 : Cho cấp số nhân 32; 16; 8; 4; 2. Công bội của cấp số nhân là?
-
A.
q=2
-
B.
q=12
-
C.
q=14
-
D.
q=13
Câu 9 : Cho bảng số liệu khảo sát về tuổi thọ (đơn vị: nghìn giờ) của một loại bóng đèn:
Có bao nhiêu bóng đèn được khảo sát và bao nhiêu bóng đèn có tuổi thọ từ 9 nghìn giờ trở lên?
-
A.
34
-
B.
8
-
C.
50
-
D.
42
Câu 10 : Cho mẫu số liệu về chiều cao của các học sinh lớp 11B (đơn vị: cm)
Khoảng biến thiến của mẫu số liệu trên là
-
A.
17
-
B.
18
-
C.
19
-
D.
20
Câu 11 : Nghiệm của phương trình cos(x2)=−12 là
-
A.
x=4π3+k2π hoặc x=−4π3+k2π, k∈Z
-
B.
x=2π3+k2π hoặc x=−2π3+k2π, k∈Z
-
C.
x=4π3+kπ hoặc x=−4π3+kπ, k∈Z
-
D.
x=π3+kπ hoặc x=−π3+kπ, k∈Z
Câu 12 : Cho cấp số cộng (un) có u1=−2 và công sai d=5. Số 198 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng?
-
A.
25
-
B.
39
-
C.
40
-
D.
41
Câu 1 : Cho hàm số y=sinx. Khi đó
a) sinx<0 khi −π2<x<0
b) Hàm số y=sinx lẻ với mọi x∈R
c) Phương trình sinx=1 có nghiệm x=π2+kπ, k∈Z
d) Hàm số y=sinx có chặn dưới là 0
Câu 2 : Cho sinα=13 và 0<α<π2. Khi đó
a) cosα=−2√23
b) cosα=2√23
c) tanα=√24
d) cotα=−2√2
Câu 3 : Cho dãy số (un) được xác định bởi {u1=3un+1=2un với n≥1. Khi đó
a) Dãy số (un) là dãy số giảm
b) Dãy số (un) là dãy số bị chặn
c) u2=6
d) Công thức tổng quát của (un) là un=2n−1.3
Câu 4 : Cho mẫu số liệu về thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 30 ngày, ta có bảng số liệu sau:
a) Mẫu số liệu đã cho là mẫu số liệu ghép nhóm
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 16
c) Số ngày có nhiệt độ thấp hơn 25 là 19
d) Nhiệt độ trung bình tại địa điểm đó trong 30 ngày (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị) là 26 độ C
Câu 1 : Khi đu quay hoạt động, vận tốc theo phương ngang của một cabin M phụ thuộc vào góc lượng giác α=(Ox,OM) theo hàm số vx=0,25sinα (m/s). Vận tốc lớn nhất của cabin là (Viết dưới dạng số thập phân)?
Đáp án:
Câu 2 : Cho vận tốc v (cm/s) của một con lắc đơn theo thời gian t (giây) được xác định bởi công thức v=−4sin(1,5t+π4) với 0≤t≤2. Xác định thời điểm vận tốc con lắc bằng 2 cm/s (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Đáp án:
Câu 3 : Khán đài D của một sân vận động có 20 hàng ghế xếp theo hình quạt. hàng thứ nhất có 13 ghế, hàng thứ hai có 16 ghế, hàng thứ ba có 19 ghế,…, cứ thế tiếp tục cho đến hàng cuối cùng. Số ghế ở hàng cuối cùng là?
Đáp án:
Câu 4 : Một tỉnh có 2 triệu dân vào năm 2020 với tỉ lệ tăng dân số là 1%/năm. Gỉa sử tỉ lệ tăng dân số là không đổi. Tính số dân (đơn vị: triệu người) của tỉnh đó sau 10 năm kể từ năm 2020 (Làm tròn đến hàng phần trăm)?
Đáp án:
Câu 5 : Cho mẫu số liệu về thời gian (phút) đi từ nhà đến trường của một số học sinh như sau:
Tìm mốt của mẫu số liệu trên (Làm tròn đến hàng phần trăm).
Đáp án:
Câu 6 : Cho mẫu số liệu về thời gian (phút) đi từ nhà đến trường của một số học sinh như sau:
Tính trung vị của mẫu số liệu trên.
Đáp án:
Lời giải và đáp án
Câu 1 : Góc có số đo 75o bằng bao nhiêu radian?
-
A.
5π12
-
B.
7π12
-
C.
π2
-
D.
π6
Đáp án : A
Áp dụng quan hệ giữa radian và độ: 1rad=(180π)o, 1o=π180rad.
Ta có: 75o=75.π180=5π12.
Câu 2 : Cho sinα=23 với π2<α<π. Giá trị của cosα là?
-
A.
cosα=23
-
B.
cosα=−√53
-
C.
cosα=√53
-
D.
cosα=32
Đáp án : B
Áp dụng công thức sin2α+cos2α=1 và sử dụng đường tròn lượng giác để xét dấu.
Ta có: cos2α=1−sin2α=1−(32)2=59, suy ra cosα=±√53.
Vì π2<α<π nên điểm cuối của cung α thuộc cung phần tư thứ II, do đó cosα<0.
Vậy cosα=−√53.
Câu 3 : Giá trị lượng giác sin(5π12) bằng?
-
A.
0,9
-
B.
√2(1+√3)2
-
C.
√3(1+√2)4
-
D.
√2(1+√3)4
Đáp án : D
Sử dụng công thức cộng lượng giác sin(a+b)=sina.cosb+sinb.cosa.
sin5π12=sin(π4+π6)=sinπ4.cosπ6+sinπ6.cosπ4=√22.√32+√22.12=√6+√24=√2(1+√3)4.
Câu 4 : Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
-
A.
y=−cosx
-
B.
y=−2sinx
-
C.
y=2sin(−x)
-
D.
y=sinx−cosx
Đáp án : A
Cho hàm số y = f(x) liên tục và xác định trên khoảng (đoạn) K. Với mỗi x∈K thì −x∈K.
- Nếu f(x) = f(-x) thì hàm số y = f(x) là hàm số chẵn trên tập xác định.
- Nếu f(-x) = -f(x) thì hàm số y = f(x) là hàm số lẻ trên tập xác định.
Xét phương án A, hàm số y=−cosx có tập xác định D = R, suy ra có x∈R thì −x∈R.
Mặt khác, f(-x) = - cos(-x) = - cosx = f(x).
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.
Câu 5 : Nghiệm của phương trình sinx=0 là?
-
A.
x=k2π,k∈Z
-
B.
x=kπ,k∈Z
-
C.
x=π2+kπ,k∈Z
-
D.
x=π2+k2π,k∈Z
Đáp án : B
Nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản.
sinx=0⇒x=kπ,k∈Z.
Câu 6 : Số hạng thứ 4 của dãy số {u1=1un=1un−1+2 là?
-
A.
717
-
B.
715
-
C.
87
-
D.
38
Đáp án : A
Tìm lần lượt u2,u3,u4 bằng cách thay n vào công thức tổng quát.
Ta có:
u2=1u1+2=11+2=13
u3=1u2+2=113+2=37
u4=1u3+2=137+2=717
Câu 7 : Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?
-
A.
1; 3; 6; 9
-
B.
1; 3; 5; 7; 9
-
C.
1; 2; 4; 6; 8
-
D.
1; -3; -5; -7; -9
Đáp án : B
Dãy số lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi hai phần tử liên tiếp sai khác nhau một hằng số.
Xét hiệu các phần tử liên tiếp trong các dãy số, chỉ có dãy ở đáp án B phần tử sau hơn phần tử liền trước 2 đơn vị (9 – 7 = 7 – 5 = 5 – 3 = 3 – 1 = 2).
Câu 8 : Cho cấp số nhân 32; 16; 8; 4; 2. Công bội của cấp số nhân là?
-
A.
q=2
-
B.
q=12
-
C.
q=14
-
D.
q=13
Đáp án : B
q=un+1un.
Ta có: 1632=816=48=24=12. Vậy q=12.
Câu 9 : Cho bảng số liệu khảo sát về tuổi thọ (đơn vị: nghìn giờ) của một loại bóng đèn:
Có bao nhiêu bóng đèn được khảo sát và bao nhiêu bóng đèn có tuổi thọ từ 9 nghìn giờ trở lên?
-
A.
34
-
B.
8
-
C.
50
-
D.
42
Đáp án : C
Quan sát bảng số liệu, tính số bóng đèn trong hai nhóm [9;11) và [11;13).
Số bóng đèn có tuổi thọ từ 9 nghìn giờ trở lên là 42 + 8 = 50.
Câu 10 : Cho mẫu số liệu về chiều cao của các học sinh lớp 11B (đơn vị: cm)
Khoảng biến thiến của mẫu số liệu trên là
-
A.
17
-
B.
18
-
C.
19
-
D.
20
Đáp án : A
Khoảng biến thiên bằng hiệu giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu.
Giá trị nhỏ nhất của mẫu là 156, giá trị lớn nhất là 173 nên khoảng biến thiên là 173 – 156 = 17.
Câu 11 : Nghiệm của phương trình cos(x2)=−12 là
-
A.
x=4π3+k2π hoặc x=−4π3+k2π, k∈Z
-
B.
x=2π3+k2π hoặc x=−2π3+k2π, k∈Z
-
C.
x=4π3+kπ hoặc x=−4π3+kπ, k∈Z
-
D.
x=π3+kπ hoặc x=−π3+kπ, k∈Z
Đáp án : A
Giải phương trình lượng giác cosx=a:
- Nếu |a|>1 thì phương trình vô nghiệm.
- Nếu |a|≤1 thì chọn cung α sao cho cosα=a. Khi đó phương trình trở thành:
cosx=cosα⇔[x=α+k2πx=−α+k2π với k∈Z.
Do cos2π3=−12 nên cosx2=cos2π3⇔[x2=2π3+k2πx2=−2π3+k2π⇔[x=4π3+k2πx=−4π3+k2π với k∈Z.
Câu 12 : Cho cấp số cộng (un) có u1=−2 và công sai d=5. Số 198 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng?
-
A.
25
-
B.
39
-
C.
40
-
D.
41
Đáp án : D
Cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 và công sai d thì số hạng thứ n là un=u1+(n−1)d.
Gọi 198 là số hạng thứ n của dãy. Ta có: 198=u1+(n−1)d=−2+(n−1).5⇔5n=205⇔n=41.
Câu 1 : Cho hàm số y=sinx. Khi đó
a) sinx<0 khi −π2<x<0
b) Hàm số y=sinx lẻ với mọi x∈R
c) Phương trình sinx=1 có nghiệm x=π2+kπ, k∈Z
d) Hàm số y=sinx có chặn dưới là 0
a) sinx<0 khi −π2<x<0
b) Hàm số y=sinx lẻ với mọi x∈R
c) Phương trình sinx=1 có nghiệm x=π2+kπ, k∈Z
d) Hàm số y=sinx có chặn dưới là 0
a) Dựa vào góc phần tư của đường tròn lượng giác.
b) Cho hàm số y = f(x) liên tục và xác định trên khoảng (đoạn) K. Với mỗi x∈K thì −x∈K.
- Nếu f(x) = f(-x) thì hàm số y = f(x) là hàm số chẵn trên tập xác định.
- Nếu f(-x) = -f(x) thì hàm số y = f(x) là hàm số lẻ trên tập xác định.
c) Giải phương trình lượng giác sinx=a:
- Nếu |a|>1 thì phương trình vô nghiệm.
- Nếu |a|≤1 thì chọn cung α sao cho sinα=a. Khi đó phương trình trở thành:
sinx=sinα⇔[x=α+k2πx=π−α+k2π với k∈Z.
d) Xét tập giá trị của hàm số y=sinx.
a) Đúng. −π2<x<0 suy ra điểm cuối cung x thuộc góc phần tư thứ IV. Khi đó sinx<0.
b) Đúng. Tập xác định: D = R. Mặt khác, f(−x)=sin(−x)=−sinx=−f(x). Vậy y=sinx là hàm số lẻ.
c) Sai. Do sinπ2=1 nên sinx=sinπ2⇔[x=π2+k2πx=π−π2+k2π⇔x=π2+k2π với k∈Z.
d) Sai. Hàm số y=sinx có chặn dưới là -1.
Câu 2 : Cho sinα=13 và 0<α<π2. Khi đó
a) cosα=−2√23
b) cosα=2√23
c) tanα=√24
d) cotα=−2√2
a) cosα=−2√23
b) cosα=2√23
c) tanα=√24
d) cotα=−2√2
a) Áp dụng công thức sin2α+cos2α=1 và dựa vào góc phần tư của đường tròn lượng giác để xét dấu.
b) Áp dụng công thức sin2α+cos2α=1 và dựa vào góc phần tư của đường tròn lượng giác để xét dấu.
c) tanα=sinαcosα=1cotα
d) cotα=cosαsinα=1tanα
a) Sai. sin2α+cos2α=1⇒cos2α=1−sin2α=1−(13)2=89⇒cosα=±2√23.
Vì 0<α<π2 nên điểm cuối của cung α thuộc góc phần tư thứ I nên cosα>0. Vậy cosα=2√23.
b) Đúng. Từ câu a) ta tính được cosα=2√23.
c) Đúng. tanα=sinαcosα=132√23=12√2=√24.
d) Sai. cotα=1tanα=1√24=2√2.
Câu 3 : Cho dãy số (un) được xác định bởi {u1=3un+1=2un với n≥1. Khi đó
a) Dãy số (un) là dãy số giảm
b) Dãy số (un) là dãy số bị chặn
c) u2=6
d) Công thức tổng quát của (un) là un=2n−1.3
a) Dãy số (un) là dãy số giảm
b) Dãy số (un) là dãy số bị chặn
c) u2=6
d) Công thức tổng quát của (un) là un=2n−1.3
a) Dãy số (un) là dãy số giảm nếu un>un+1. Dãy số (un) là dãy số tăng nếu un<un+1.
b) Dãy số (un) là dãy số bị chặn nếu (un) vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới, tức tồn tại hai số m, M sao cho m≤un≤M ∀n∈N∗.
c) Tính u2 bằng công thức un+1=2un.
d) Tìm số hạng đầu u1 và công sai d. Công thức tổng quát: un=u1.qn−1.
a) Sai. Ta có: u1=3>0. Với n = 1, ta được u2=2u1=2.3=6>0.
Giả sử n = k, ta cần chứng minh uk>0 thì uk+1>0.
Thật vậy, uk+1=2uk>0 vì uk>0.
Vậy un>0 ∀n≥1.
Ta có: un+1−un=2un−un=un>0. Suy ra un<un+1. Vậy dãy số trên là dãy số tăng.
b) Sai. Ta có: (un) là dãy số tăng nên (un) bị chặn dưới tại u1=3.
Mặt khác, (un) là cấp số nhân có công bội q=un+1un=2unun=2 và số hạng đầu u1=3 nên công thức tổng quát là un=3.2n−1. Ta có limn→+∞un=limn→+∞3.2n−1=+∞ nên dãy không bị chặn trên.
Vậy dãy số không bị chặn.
c) Đúng. u2=2u1=2.3=6.
d) Đúng. Theo câu b), công thức tổng quát là un=3.2n−1.
Câu 4 : Cho mẫu số liệu về thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 30 ngày, ta có bảng số liệu sau:
a) Mẫu số liệu đã cho là mẫu số liệu ghép nhóm
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 16
c) Số ngày có nhiệt độ thấp hơn 25 là 19
d) Nhiệt độ trung bình tại địa điểm đó trong 30 ngày (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị) là 26 độ C
a) Mẫu số liệu đã cho là mẫu số liệu ghép nhóm
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 16
c) Số ngày có nhiệt độ thấp hơn 25 là 19
d) Nhiệt độ trung bình tại địa điểm đó trong 30 ngày (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị) là 26 độ C
Sử dụng công thức tính khoảng biến thiên, số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm.
a) Đúng. Mẫu số liệu đã cho là mẫu số liệu ghép nhóm.
b) Đúng. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 34 – 18 = 16.
c) Sai. Số ngày có nhiệt độ thấp hơn 25 là 3 + 6 = 9.
d) Đúng. Số trung bình là ¯x=18+222.2+22+252.6+25+282.10+28+312.5+31+342.630≈26.
Câu 1 : Khi đu quay hoạt động, vận tốc theo phương ngang của một cabin M phụ thuộc vào góc lượng giác α=(Ox,OM) theo hàm số vx=0,25sinα (m/s). Vận tốc lớn nhất của cabin là (Viết dưới dạng số thập phân)?
Đáp án:
Đáp án:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số vx=0,25sinα.
Vì sinα≤1 nên 0,25sinα≤0,25. Vậy giá trị nhỏ nhất của vx=0,25sinα là 0,25 (m/s).
Câu 2 : Cho vận tốc v (cm/s) của một con lắc đơn theo thời gian t (giây) được xác định bởi công thức v=−4sin(1,5t+π4) với 0≤t≤2. Xác định thời điểm vận tốc con lắc bằng 2 cm/s (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Đáp án:
Đáp án:
Thay v=2 vào công thức v=−4sin(1,5t+π4) và tìm t.
2=−4sin(1,5t+π4)⇔−12=sin(1,5t+π4)⇔[1,5t+π4=−π6+k2π1,5t+π4=7π3+k2π⇔[t=−5π18+k4π3t=25π18+k4π3 với k∈Z.
Vì 0≤t≤2 nên chỉ có 1 giá trị của t thỏa mãn là t=π18≈0,17.
Câu 3 : Khán đài D của một sân vận động có 20 hàng ghế xếp theo hình quạt. hàng thứ nhất có 13 ghế, hàng thứ hai có 16 ghế, hàng thứ ba có 19 ghế,…, cứ thế tiếp tục cho đến hàng cuối cùng. Số ghế ở hàng cuối cùng là?
Đáp án:
Đáp án:
Số ghế mỗi hàng ở khán đài lập thành một cấp số cộng với 20 hàng tương đương 20 số hạng. Tìm số hạng đầu, công sai từ đó tìm số hạng thứ 20.
Số ghế mỗi hàng ở khán đài lập thành một cấp số cộng với 20 hàng tương đương 20 số hạng.
Ta có: u1=13,u2=16,u3=19 nên công sai bằng d=u2−u1=u3−u2=3.
Số ghế hàng cuối cùng là: u20=13+(20−1).3=70.
Câu 4 : Một tỉnh có 2 triệu dân vào năm 2020 với tỉ lệ tăng dân số là 1%/năm. Gỉa sử tỉ lệ tăng dân số là không đổi. Tính số dân (đơn vị: triệu người) của tỉnh đó sau 10 năm kể từ năm 2020 (Làm tròn đến hàng phần trăm)?
Đáp án:
Đáp án:
Số dân mỗi năm lập thành môt cấp số nhân. Tìm công thức tổng quát của cấp số nhân đó và tìm số hạng thứ 10.
Số dân mỗi năm lập thành môt cấp số nhân un với số hạng đầu u1=2 triệu người và công sai q=1+1%=1,01.
Khi đó, số hạng tổng quát un=2.1,01n−1.
(*) Số dân tỉnh đó sau 1 năm là u2, sau 2 năm là u3,...
Số dân tỉnh đó sau 10 năm là u11=2.1,0111−1≈2,21 (triệu người).
Lưu ý: Đọc kĩ (*) để tránh nhầm lẫn tính u10.
Câu 5 : Cho mẫu số liệu về thời gian (phút) đi từ nhà đến trường của một số học sinh như sau:
Tìm mốt của mẫu số liệu trên (Làm tròn đến hàng phần trăm).
Đáp án:
Đáp án:
Để tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm, ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Xác định nhóm có tần số lớn nhất (gọi là nhóm chứa mốt), giả sử là nhóm j: [aj; aj+1).
Bước 2: Mốt được xác định là
trong đó mj là tần số của nhóm j (quy ước mo = mk+1 = 0) và h là độ dài của nhóm.
Mo=20+12−7(12−7)+(12−5).5=26512≈22,08.
Câu 6 : Cho mẫu số liệu về thời gian (phút) đi từ nhà đến trường của một số học sinh như sau:
Tính trung vị của mẫu số liệu trên.
Đáp án:
Đáp án:
Để tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm, ta làm như sau:
Bước 1: Xác định nhóm chứa trung vị. Giả sử đó là nhóm thứ p: [ap; ap+1).
Bước 2: Trung vị
trong đó n là cỡ mẫu, mp là tần số nhóm p. Với p = 1, ta quy ước m1 + ….+ mp-1 = 0.
Cỡ mẫu là n = 7 + 12 + 5 + 7 + 3 + 5 + 1 = 40.
Gọi x1,x2,...,x40 là thời gian đi từ nhà đến trường của 40 học sinh và giả sử dãy này đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
Khi đó, trung vị là x20+x212. Do hai giá trị x20,x21 thuộc nhóm [25; 30) nên nhóm này chứa trung vị.
Trung vị là Me=25+402−(7+12)5.5=26.
Phần trắc nghiệm
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác, cho góc lượng giác có số đo π2 thì mọi góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giác trên đều có số đo dạng
Câu 1: Góc có số đo 250∘ thì có số đo theo đơn vị là radian là:
Câu 1: Đường tròn lượng giác có bán kính bằng:
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác, cho điểm (Mleft( {x;;y} right)) và sđ(left( {OA,OM} right) = alpha ). Khẳng định nào dưới đây đúng?
Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Góc lượng giác có số đo (alpha ) thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo dạng nào trong các dạng sau:
>> 2K8! chú ý! Mở đặt chỗ Lộ trình Sun 2026: Luyện thi chuyên sâu TN THPT, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy tại Tuyensinh247.com (Xem ngay lộ trình). Ưu đãi -70% (chỉ trong tháng 3/2025) - Tặng miễn phí khoá học tổng ôn lớp 11, 2K8 xuất phát sớm, X2 cơ hội đỗ đại học. Học thử miễn phí ngay.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |