

Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 5
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác, cho góc lượng giác có số đo π2 thì mọi góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giác trên đều có số đo dạng
Tổng hợp đề thi giữa kì 2 lớp 11 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh
Đề bài
Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác, cho góc lượng giác có số đo π2 thì mọi góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giác trên đều có số đo dạng
A. π2 |
B. π2+kπ2,(k∈Z) |
C. π2+k2π,(k∈Z) |
D. π2+kπ,(k∈Z) |
Câu 2: Biểu thức P=cot10.cot20.cot30...cot890 có giá trị là:
A. 0 |
B. 1 |
C. −1 |
D. 2 |
Câu 3: Rút gọn biểu thức: sin(a−−17∘).cos(a+13∘)−−sin(a+13∘).cos(a−−17∘), ta được:
A. sin2a |
B. cos2a |
C. −12 |
D. 12 |
Câu 4: Đẳng thức nào sau đây sai:
A. cos23x=1+cos6x2 |
B. cos2x=1−2sin2x |
C. sin2x=2sinxcosx |
D. sin22x=1+cos4x2 |
Câu 5: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y=cotx là
A. k2π |
B. π2 |
C. π |
D. 2π |
Câu 6: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung ?
A. y=sinxcos2x |
B. y=sin3x.cos(x−π2) |
C. y=tanxtan2x+1 |
D. y=cosxsin3x |
Câu 7: Phương trìnhcosx=0 có nghiệm là:
A. x=π2+kπ(k∈Z) |
B. x=k2π(k∈Z) |
C. x=π2+k2π(k∈Z) |
D. x=kπ(k∈Z) |
Câu 8: Tổng các nghiệm của phương trình tan5x−tanx=0 trên nửa khoảng [0;π) bằng:
A. 5π2 |
B. π |
C. 3π2 |
D. 2π |
Câu 9: Cho các dãy số sau, dãy số nào là dãy số vô hạn?
A. 0,2,4,6,8,10. |
B. 1,12,14,18,...,12n,... |
C. 1,4,9,16,25. |
D. 1,1,1,1,1. |
Câu 10: Cho dãy số (un) có un=2n−1n+1. Khi đó, u2 bằng
A. 1. |
B. 2 |
C. 3. |
D. 4 |
Câu 11: Trong các dãy số (un) sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A. (un):un=1n |
B. (un):un=un−1−2,∀n≥2 |
C. (un):un=2n−1 |
D. (un):un=2un−1,∀n≥2 |
Câu 12: Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn {u1+u4=8u3−u2=2. Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng trên.
A. 100 |
B. 110 |
C. 10 |
D. 90 |
Câu 13: Cho dãy số (un) là một cấp số cộng có u1=3 và công sai d=4. Biết tổng n số hạng đầu của dãy số (un) là Sn=253. Tìm n.
A. 9 |
B. 11 |
C. 12 |
D. 10 |
Câu 14: Trong các dãy số (un) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. un=13n−2. |
B. un=13n−1. |
C. un=n+13. |
D. un=n2−13. |
Câu 15: Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn {u1+u2+u3=13u4−u1=26. Tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân (un) là
A. S8=1093 |
B. S8=3820 |
C. S8=9841 |
D. S8=3280 |
Câu 16: Cho cấp số nhân (un) có u1=8 và biểu thức 4u3+2u2−15u1 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S10.
A. S10=2(411+1)5.49 |
B. S10=2(410+1)5.48 |
C. S10=210−13.26 |
D. S10=211−13.27 |
Câu 17: Đo chiều cao (tính bằng cm) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau:
Chiều cao (cm) |
[150;155) |
[155;160) |
[160;165) |
[165;170) |
[170;175) |
[175;180) |
Số học sinh |
25 |
50 |
200 |
165 |
50 |
10 |
Các em có chiều cao 170 cm được xếp vào nhóm:
A. [155;160) |
B. [160;165) |
C. [165;170) |
D. [170;175) |
Câu 18: Trong mẫu số liệu ghép nhóm, giá trị đại diện xi của nhóm [ai;ai+1) được tính bằng công thức
A. xi=ai+ai+12 |
B. xi=ai+1−ai2 |
C. xi=ai+ai+1 |
D. xi=ai+1−ai |
Câu 19: Trong mẫu số liệu ghép nhóm, số đặc trưng nào sau đây chia mẫu số liệu thành hai phần, mỗi phần chứa 50% giá trị?
A. số trung vị. |
B. số trung bình |
C. mốt |
D. tứ phân vị |
Câu 20: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho mốt của mẫu số liệu gốc. |
B. Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm bằng mốt của mẫu số liệu gốc. |
C. Mốt là một trong các số đặc trưng để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu. |
D. Mốt của mẫu số liệu là các giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất. |
Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1. (1 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất : y=2sin2x−sinx+2 với x∈[0;π].
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Giải phương trình cot(4x−π6)=√3
b) Giải phương trình sin3x−cos2x=0
c) Giải phương trình sin2x+2cosx−sinx−1tanx+√3=0.
Bài 3. (1,5 điểm)
a) Người ta trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác như sau : Hàng thứ nhất có 1 cây, hàng thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây….Số hàng cây trong khu vườn là bao nhiêu ?
b) Cho cấp số nhân (un) thỏa: {u4=227u3=243u8.Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân.
Bài 4. (1 điểm)
Tuổi thọ (năm) của 50 bình ắc quy ô tô được cho như sau:
a) Xác định mốt .
b) Tính tuổi thọ trung bình của 50 bình ắc quy ô tô này.
-------- Hết --------
Lời giải chi tiết
Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: C |
Câu 2: B |
Câu 3: C |
Câu 4: D |
Câu 5: C |
Câu 6: B |
Câu 7: D |
Câu 8: C |
Câu 9: B |
Câu 10: A |
Câu 11: B |
Câu 12: A |
Câu 13: B |
Câu 14: A |
Câu 15: D |
Câu 16: B |
Câu 17: D |
Câu 18: A |
Câu 19: A |
Câu 20: B |
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác, cho góc lượng giác có số đo π2 thì mọi góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giác trên đều có số đo dạng
A. π2 |
B. π2+kπ2,(k∈Z) |
C. π2+k2π,(k∈Z) |
D. π2+kπ,(k∈Z) |
Phương pháp
Nếu một góc lượng giác có số đo αo(hay αradian) thì mọi góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giác đó có dạng αo+k360o(hoặc α+k2π) với k là số nguyên.
Lời giải
Trên đường tròn lượng giác, mọi góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giác π2 đều có số đo dạng π2+k2π,(k∈Z).
Đáp án C
Câu 2: Biểu thức P=cot10.cot20.cot30...cot890 có giá trị là:
A. 0 |
B. 1 |
C. −1 |
D. 2 |
Phương pháp
Sử dụng các công thức liên quan đến hai góc phụ nhau.
Lời giải
Ta có:
cot89∘=tan1∘ ⇒cot1∘cot89∘=cot1∘tan1∘=1.
cot88∘=tan2∘⇒cot2∘cot82∘=cot2∘tan2∘=1.
.....
cot46∘=tan44∘⇒cot44∘cot46∘=cot44∘tan44∘=1.
Vậy P=cot1∘cot2∘cot3∘...cot89∘=(cot1∘.cot89∘).(cot2∘cot3∘)...(cot44∘cot46∘).cot45∘=cot45∘=1.
Đáp án B
Câu 3: Rút gọn biểu thức: sin(a−−17∘).cos(a+13∘)−−sin(a+13∘).cos(a−−17∘), ta được:
A. sin2a |
B. cos2a |
C. −12 |
D. 12 |
Phương pháp
Sử dụng công thức cộng.
Lời giải
Ta có: sin(a−−17∘).cos(a+13∘)−−sin(a+13∘).cos(a−−17∘)=sin[(a−17∘)−(a+13∘)]=sin(−30∘)=−12.
Đáp án C
Câu 4: Đẳng thức nào sau đây sai:
A. cos23x=1+cos6x2 |
B. cos2x=1−2sin2x |
C. sin2x=2sinxcosx |
D. sin22x=1+cos4x2 |
Phương pháp
Áp dụng công thức nhân đôi và hạ bậc.
Lời giải
Áp dụng công thức hạ bậc ta có: sin22x=1−cos4x2. Vậy D sai
Đáp án D
Câu 5: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y=cotx là
A. k2π |
B. π2 |
C. π |
D. 2π |
Phương pháp
Tính tuần hoàn của hàm số lượng giác cơ bản:
- Hàm số y=sinx tuần hoàn với chu kì T=2π.
- Hàm số y=cosx tuần hoàn với chu kì T=2π.
- Hàm số y=tanx tuần hoàn với chu kì T=π.
- Hàm số y=cotx tuần hoàn với chu kì T=π.
Lời giải
Hàm số y=cotx tuần hoàn với chu kì T=π.
Đáp án C
Câu 6: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung ?
A. y=sinxcos2x |
B. y=sin3x.cos(x−π2) |
C. y=tanxtan2x+1 |
D. y=cosxsin3x |
Phương pháp
Bước 1: Tìm tập xác định D của hàm số, khi đó:
- Nếu D là tập đối xứng (tức ∀x∈D⇒−x∈D), thì ta thực hiện tiếp bước 2.
- Nếu D không phải tập đối xứng (tức là ∃x∈D mà −x∉D) thì ta kết luận hàm số không chẵn không lẻ.
Bước 2: Xác định f(−x):
- Nếu f(−x)=f(x),∀x∈D thì kết luận hàm số là hàm số chẵn.
- Nếu f(−x)=−f(x),∀x∈D thì kết luận hàm số là hàm số lẻ.
- Nếu không thỏa mãn một trong hai điều kiện trên thì kết luận hàm số không chẵn không lẻ.
Lời giải
Nhận xét: Hàm số chẵn có đồ thị đối xứng qua trục tung.
Xét hàm sốy=f(x)=sin3x.cos(x−π2)=sin3x.sinx=sin4x.
Tập xác định D=R. Do đó ∀x∈D⇒−x∈D.
Ta có : f(−x)=(sin(−x))4=sin4x=f(x) là hàm số chẵn⇒ Chọn B.
Đáp án B
Câu 7: Phương trìnhcosx=0 có nghiệm là:
A. x=π2+kπ(k∈Z) |
B. x=k2π(k∈Z) |
C. x=π2+k2π(k∈Z) |
D. x=kπ(k∈Z) |
Phương pháp
- Trường hợp |m|>1 phương trình vô nghiệm.
- Trường hợp |m|≤1, khi đó: Tồn tại duy nhất một số thực α∈[−π2;π2] sao cho cosα=m.
Ta có : cosx=cosα⇔[x=α+k2πx=−α+k2π,(k∈Z).
Lời giải
Ta có cosx=0⇔x=π2+kπ(k∈Z).
Đáp án D
Câu 8: Tổng các nghiệm của phương trình tan5x−tanx=0 trên nửa khoảng [0;π) bằng:
A. 5π2 |
B. π |
C. 3π2 |
D. 2π |
Phương pháp
Áp dụng các công thức giải phương trình lượng giác cơ bản rồi kết hợp điều kiện đã cho để chọn nghiệm thỏa mãn.
Lời giải
Ta có : tan5x−tanx=0⇔tan5x=tanx⇔5x=x+kπ⇔x=kπ4(k∈Z).
Vì x∈[0;π), suy ra .
Suy ra các nghiệm của phương trình trên [0;π) là {0;π4;π2;3π4}.
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là : 0+π4+π2+3π4=3π2.
Đáp án C
Câu 9: Cho các dãy số sau, dãy số nào là dãy số vô hạn?
A. 0,2,4,6,8,10. |
B. 1,12,14,18,...,12n,... |
C. 1,4,9,16,25. |
D. 1,1,1,1,1. |
Phương pháp
Dãy số vô hạn là dãy số có vô hạn phần tử.
Lời giải
Ta thấy dãy số 1,12,14,18,...,12n,... là dãy vô hạn phần tử.
Đáp án B
Câu 10: Cho dãy số (un) có un=2n−1n+1. Khi đó, u2 bằng
A. 1. |
B. 2 |
C. 3. |
D. 4 |
Phương pháp
Thay n=2 vào công thức tổng quát của dãy số.
Lời giải
Ta có: u2=2.2−12+1=1
Đáp án A
Câu 11: Trong các dãy số (un) sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A. (un):un=1n |
B. (un):un=un−1−2,∀n≥2 |
C. (un):un=2n−1 |
D. (un):un=2un−1,∀n≥2 |
Phương pháp
Để chứng minh dãy số (un) là một cấp số cộng, ta xét A=un+1−un
∙ Nếu A là hằng số thì (un) là một cấp số cộng với công sai d=A.
∙ Nếu A phụ thuộc vào n thì (un) không là cấp số cộng.
Lời giải
Xét dãy số (un):un=un−1−2,∀n≥2.
Ta có: un−un−1=−2,∀n≥2.
Vậy dãy số đã cho là cấp số cộng với công sai d=−2.
Đáp án B
Câu 12: Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn {u1+u4=8u3−u2=2. Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng trên.
A. 100 |
B. 110 |
C. 10 |
D. 90 |
Phương pháp
B1: Dựa vào giả thuyết, ta lập một hệ phương trình chứa công sai d và số hạng đầu u1, giải hệ phương trình này tìm được d và u1.
B2: Khi đó: Sn=n(u1+un)2 hoặc Sn=n[2u1+(n−1)d]2=nu1+n(n−1)2d .
Lời giải
Gọi cấp cố cộng có công sai là d, ta có: u2=u1+d;u3=u1+2d;u4=u1+3d.
Khi đó: {u1+u4=8u3−u2=2⇔{2u1+3d=8d=2⇔{u1=1d=2.
Áp dụng công thức S=nu1+n(n−1)2d, khi đó tổng của 10 số hạng đầu của cấp số cộng là:
S10=10.1+10.92.2=100.
Đáp án A
Câu 13: Cho dãy số (un) là một cấp số cộng có u1=3 và công sai d=4. Biết tổng n số hạng đầu của dãy số (un) là Sn=253. Tìm n.
A. 9 |
B. 11 |
C. 12 |
D. 10 |
Phương pháp
Cho một cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 và công sai d.
Đặt Sn=u1+u2+...+un.
Khi đó : Sn=n(u1+un)2 hoặc Sn=n[2u1+(n−1)d]2=nu1+n(n−1)2d .
Lời giải
Ta có: Sn=n(2u1+(n−1)d)2.
Xét Sn=n(2u1+(n−1)d)2=253⇔n(2.3+(n−1).4)2=253.
⇔4n2+2n−506=0⇔[n=11n=−232(L).
Đáp án B
Câu 14: Trong các dãy số (un) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. un=13n−2. |
B. un=13n−1. |
C. un=n+13. |
D. un=n2−13. |
Phương pháp
Chứng minh ∀n≥1,un+1=un.q trong đó q là một số không đổi.
Nếu un≠0 với mọi n∈N∗ thì ta lập tỉ số T=un+1un.
∗ T là hằng số thì (un) là cấp số nhân có công bội q=T.
∗ T phụ thuộc vào n thì (un) không là cấp số nhân.
Lời giải
Dãy un=13n−2=9.(13)n là cấp số nhân có {u1=3q=13 .
Đáp án A
Câu 15: Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn {u1+u2+u3=13u4−u1=26. Tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân (un) là
A. S8=1093 |
B. S8=3820 |
C. S8=9841 |
D. S8=3280 |
Phương pháp
Cho một cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 và công bội q.
Đặt Sn=u1+u2+...+un.
Khi đó : Sn=u1.1−qn1−q,q≠1.
Lời giải
Ta có {u1+u2+u3=13u4−u1=26⇔{u1+u1.q+u1.q2=13u1.q3−u1=26⇔{u1(1+q+q2)=13u1.(q−1)(1+q+q2)=26
⇔{u1(1+q+q2)=13q=3⇔{u1=1q=3.
Vậy tổng S8=u1(1−q8)1−q=1(1−38)1−3=3280.
Đáp án D
Câu 16: Cho cấp số nhân (un) có u1=8 và biểu thức 4u3+2u2−15u1 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S10.
A. S10=2(411+1)5.49 |
B. S10=2(410+1)5.48 |
C. S10=210−13.26 |
D. S10=211−13.27 |
Phương pháp
Cho một cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 và công bội q.
Đặt Sn=u1+u2+...+un.
Khi đó : Sn=u1.1−qn1−q,q≠1.
Lời giải
Gọi q là công bội của cấp số nhân. Khi đó 4u3+2u2−15u1=2(4q+1)2−122≥−122,∀q.
Dấu bằng xảy ra khi 4q+1=0⇔q=−14.
Suy ra: S10=u1.1−q101−q=8.1−(−14)101−(−14)=2(410−1)5.48
Đáp án B
Câu 17: Đo chiều cao (tính bằng cm) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau:
Chiều cao (cm) |
[150;155) |
[155;160) |
[160;165) |
[165;170) |
[170;175) |
[175;180) |
Số học sinh |
25 |
50 |
200 |
165 |
50 |
10 |
Các em có chiều cao 170 cm được xếp vào nhóm:
A. [155;160) |
B. [160;165) |
C. [165;170) |
D. [170;175) |
Phương pháp
Đọc bảng số liệu.
Lời giải
Các em có chiều cao 170 cm được xếp vào nhóm [170;175).
Đáp án D
Câu 18: Trong mẫu số liệu ghép nhóm, giá trị đại diện xi của nhóm [ai;ai+1) được tính bằng công thức
A. xi=ai+ai+12 |
B. xi=ai+1−ai2 |
C. xi=ai+ai+1 |
D. xi=ai+1−ai |
Phương pháp
Giá trị đại diện xi của nhóm [ai;ai+1) được tính bằng công thức xi=ai+ai+12.
Lời giải
Giá trị đại diện xi của nhóm [ai;ai+1) được tính bằng công thức xi=ai+ai+12.
Đáp án A
Câu 19: Trong mẫu số liệu ghép nhóm, số đặc trưng nào sau đây chia mẫu số liệu thành hai phần, mỗi phần chứa 50% giá trị?
A. số trung vị. |
B. số trung bình |
C. mốt |
D. tứ phân vị |
Phương pháp
Lí thuyết
Lời giải
Trong mẫu số liệu ghép nhóm, số đặc trưng nào chia mẫu số liệu thành hai phần, mỗi phần chứa 50% giá trị là số trung vị
Đáp án A
Câu 20: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho mốt của mẫu số liệu gốc. |
B. Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm bằng mốt của mẫu số liệu gốc. |
C. Mốt là một trong các số đặc trưng để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu. |
D. Mốt của mẫu số liệu là các giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất. |
Phương pháp
Lí thuyết
Lời giải
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm bằng mốt của mẫu số liệu gốc là khẳng định sai.
Đáp án B
Phần tự luận.
Bài 1. (1 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất : y=2sin2x−sinx+2 với x∈[0;π].
Phương pháp
B1: Đặt ẩn phụ và tìm điều kiện của ẩn
B2: Lập bảng biến thiên, khảo sát hàm số rồi kết luận
Lời giải
Đặt sinx=tvới x∈[0;π] thì t∈[0;1], hàm số có dạng: y=2t2−t+2.
Xét hàm số y=2t2−t+2 trên [0;1], hàm số có BBT như sau:
Nhìn vào BBT ta thấy:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 158 khi và chỉ khi t=14 tức là sinx=14
⇔x=arcsin(14)+k2π hoặc x=π−arcsin(14)+k2π, k∈Z.
Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3 khi và chỉ khi t=1 tức là sinx=1⇔x=π2+k2π, k∈Z.
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Giải phương trình cot(4x−π6)=√3
b) Giải phương trình sin3x−cos2x=0
c) Giải phương trình sin2x+2cosx−sinx−1tanx+√3=0.
Phương pháp
a) Ta có: cotx=m⇔cotx=cotα⇔x=α+kπ(k∈Z).
b) Áp dụng các công thức lượng giác của các góc liên quan đặc biệt để đưa về phương trình lượng giác cơ bản.
c) Sử dụng công thức nhân đôi để làm xuất hiện nhân tử chung: sin2x=2sinxcosx.
Lời giải
a) Ta có : cot(4x−π6)=√3⇔cot(4x−π6)=cotπ6⇔4x−π6=π6+kπ⇔x=π12+kπ4,k∈Z.
b) Ta có: sin3x−cos2x=0⇔sin3x=sin(π2−2x)
⇔[3x=π2−2x+k2π3x=π2+2x+k2π(k∈Z)⇔[x=π10+k2π5x=π2+k2π(k∈Z).
c) Điều kiện:{tanx≠−√3cosx≠0
Với điều kiện trên, phương trình⇔sin2x+2cosx−sinx−1=0
⇔2sinxcosx+2cosx−(sinx+1)=0
⇔2cosx(sinx+1)−(sinx+1)=0
⇔(sinx+1)(2cosx−1)=0
⇔[cosx=12sinx=−1⇔[x=±π3+k2πx=−π2+k2π
So với điều kiện, nghiệm của phương trình là x=π3+k2π(k∈Z).
Bài 3. (1,5 điểm)
a) Người ta trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất có 1 cây, hàng thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây….Số hàng cây trong khu vườn là bao nhiêu ?
b) Cho cấp số nhân (un) thỏa: {u4=227u3=243u8.Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân.
Phương pháp
a) Cho một cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 và công sai d.
Đặt Sn=u1+u2+...+un.
Khi đó : Sn=n(u1+un)2 hoặc Sn=n[2u1+(n−1)d]2=nu1+n(n−1)2d .
b) Cho một cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 và công bội q.
Đặt Sn=u1+u2+...+un.
Khi đó : Sn=u1.1−qn1−q,q≠1.
Lời giải
a) Cách trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác như trên lập thành một cấp số cộng (un) với số un là số cây ở hàng thứ n và u1=1 và công sai d=1.
Tổng số cây trồng được là: Sn=465 ⇔n(n+1)2=465⇔n2+n−930=0⇔[n=30n=−31(l).
Như vậy số hàng cây trong khu vườn là 30.
b) Gọi q là công bội của cấp số. Theo giả thiết ta có:
{u1q3=227u1q2=243.u1q7⇔{u1q3=227q5=1243⇔{q=13u1=2
Tổng 10 số hạng đầu của cấp số S10=u1q10−1q−1=2.(13)10−113−1=3[1−(13)10]=5904819683.
Bài 4. (1 điểm)
Tuổi thọ (năm) của 50 bình ắc quy ô tô được cho như sau:
a) Xác định mốt .
b) Tính tuổi thọ trung bình của 50 bình ắc quy ô tô này.
Phương pháp
a) Để tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm, ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1. Xác định nhóm có tần số lớn nhất (gọi là nhóm chứa mốt), giả sử là nhóm j: [aj;aj+1)
Bước 2. Mốt được xác định là: Mo=aj+mj−mj−1(mj−mj−1)+(mj−mj+1)⋅h
trong đó mj là tần số của nhóm j (quy ước m0=mk+1=0 ) và h là độ dài của nhóm.
b) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm kí hiệu là ˉx.
ˉx=m1x1+…+mkxkn
trong đó, n=m1+…+mk là cỡ mẫu và xi=ai+ai+12 (với i=1,…,k ) là giá trị đại diện của nhóm [ai;ai+1).
Lời giải
a) 14 là tần số lớn nhất nên mốt thuộc nhóm [3;3.5), ta có j=3,a3=3,m3=14,m2=9,m4=11,h=0.5
Do đó: Mo=3+14−9(14−9)+(14−11)×0.5=3.31
b) Ta có bảng giá trị đại diện như sau:
Tuổi thọ trung bình: ˉx=4×2.25+9×2.75+14×3.25+11×3.75+7×4.25+5×4.7550=3.48


- Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 6
- Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 7
- Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 8
- Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 4
- Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 3
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 11 - Kết nối tri thức - Xem ngay
>> 2K8! chú ý! Mở đặt chỗ Lộ trình Sun 2026: Luyện thi chuyên sâu TN THPT, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy tại Tuyensinh247.com (Xem ngay lộ trình). Ưu đãi -70% (chỉ trong tháng 3/2025) - Tặng miễn phí khoá học tổng ôn lớp 11, 2K8 xuất phát sớm, X2 cơ hội đỗ đại học. Học thử miễn phí ngay.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |