Đề bài

Góc có số đo \({75^o}\) bằng bao nhiêu radian?

  • A.

    \(\frac{{5\pi }}{{12}}\)

  • B.

    \(\frac{{7\pi }}{{12}}\)

  • C.

    \(\frac{\pi }{2}\)

  • D.

    \(\frac{\pi }{6}\)

Phương pháp giải

Áp dụng quan hệ giữa radian và độ: \(1rad = {\left( {\frac{{180}}{\pi }} \right)^o}\), \({1^o} = \frac{\pi }{{180}}rad\).

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có: \({75^o} = 75.\frac{\pi }{{180}} = \frac{{5\pi }}{{12}}\).

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

a) Đổi từ độ sang rađian các số đo sau: \({360^ \circ }, - {450^ \circ }\)

b) Đổi từ rađian sang độ các số đo sau: \(3\pi , - \frac{{11\pi }}{5}\)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Hoàn thành bảng sau:

 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Hoàn thành bảng chuyển đổi đơn vị đo của các góc sau đây:

Số đo theo độ

?

45°

60°

?

120°

?

150°

180°

Số đo theo rad

?

\(\frac{\pi }{6}(rad)\)

?

?

\(\frac{\pi }{2}(rad)\)

?

\(\frac{{3\pi }}{4}(rad)\)

?

\(\pi (rad)\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Vẽ đường tròn tâm O bán kính R bất kì. Dùng một đoạn dây mềm đo bán kính và đánh dấu được một cung AB có độ dài đúng bằng R (Hình 9). Đo và cho biết \(\widehat {AOB}\) có số đo bằng bao nhiêu độ.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Đổi số đo của các góc sau đây sang radian

a)     \(38^\circ \)

b)     \( - 115^\circ \)

c)     \({\left( {\frac{3}{\pi }} \right)^\circ }\)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Đổi số đo của các góc sau đây sang độ:

a)     \(\frac{\pi }{{12}}\)

b)     -5

c)     \(\frac{{13\pi }}{9}\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Hải lí là một đơn vị chiều dài hàng hải, được tính bằng độ dài một cung chắn một góc \(\alpha  = {\left( {\frac{1}{{60}}} \right)^\circ }\) của đường kinh tuyến (Hình 17). Đổi số đo \(\alpha \) sang radian và cho biết 1 hải lí bằng khoảng bao nhiêu kilomet, biết bán kính trung bình của Trái Đất là 6371km. Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Góc có số đo \(\frac{\pi }{6}\) radian bằng bao nhiêu độ?

  • A.

    \({30^o}\)

  • B.

    \({45^o}\)

  • C.

    \({60^o}\)

  • D.

    \({90^o}\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Nếu một góc lượng giác có số đo là \(\alpha = - {45^{\rm{o}}}\) thì số đo radian của nó là

  • A.
    \( - \frac{\pi }{2}\)
  • B.
    \( - \frac{\pi }{4}\)
  • C.
    \(\frac{\pi }{4}\)
  • D.

    \(\frac{\pi }{2}\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.

    \(\pi \) rad = \({1^o}\)

  • B.

    \(\pi \) rad = \({60^o}\)

  • C.

    \(\pi \) rad = \({180^o}\)

  • D.

    \(\pi \) rad = \({120^o}\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Đổi số đo của góc \( - \frac{{3\pi }}{{16}}\) rad sang đơn vị độ, phút, giây.

  • A.
    33°45'
  • B.
    −29°30'
  • C.
    −33°45'
  • D.
    −32°55'
Xem lời giải >>
Bài 12 :

Đổi số đo của góc $\alpha = 30^\circ $ sang rađian.

  • A.
    \(\alpha = \frac{\pi }{2}\)
  • B.
    \(\alpha = \frac{\pi }{4}\)
  • C.
    \(\alpha = \frac{\pi }{6}\)
  • D.

    \(\alpha = \frac{\pi }{3}\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Hoàn thành bảng sau

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Đổi số đo góc \(\alpha  = {105^0}\) sang rađian ta được:

A.\(\alpha  = \frac{{5\pi }}{8}\).               

B. \(\alpha  = \frac{\pi }{8}\).          

C. \(\alpha  = \frac{{7\pi }}{{12}}\).            

D. \(\alpha  = \frac{{9\pi }}{{12}}\).

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Góc có số đo \(\frac{{7\pi }}{4}\) radian bằng bao nhiêu độ?

  • A.

    \({315^o}\)

  • B.

    \({45^o}\)

  • C.

    \({345^o}\)

  • D.

    \({275^o}\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Đổi số đo của các góc sau đây sang radian:

a) \({15^0}\);

b) \({65^0}\);

c) \( - {105^0}\);

d) \({\left( {\frac{{ - 5}}{\pi }} \right)^0}\).

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Đổi số đo của các góc sau đây sang độ:

a) 6;

b) \(\frac{{4\pi }}{{15}}\);

c) \( - \frac{{19\pi }}{8}\);

d) \(\frac{5}{3}\).

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Góc có số đo \({120^o}\) đổi sang radian là:

  • A.
    \(\dfrac{{3\pi }}{2}\)
  • B.
    \(\dfrac{{2\pi }}{3}\)
  • C.
    \(\dfrac{\pi }{4}\).   
  • D.
    \(\dfrac{\pi }{{10}}\).
Xem lời giải >>
Bài 19 :

Đổi từ rađian sang độ với số đo $ - \frac{{13\pi }}{5}$ ta được

  • A.
    $36^\circ $.
  • B.
    $468^\circ $.
  • C.
    $ - 468^\circ .$
  • D.

    $486^\circ $.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Đổi số đo của góc \({70^0}\) sang đơn vị radian.

  • A.

    \(\dfrac{{70}}{\pi }.\)

  • B.

    \(\dfrac{7}{{18}}.\)

  • C.

    \(\dfrac{{7\pi }}{{18}}.\)

  • D.

    \(\dfrac{7}{{18\pi }}.\)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Góc có số đo ${108^{\rm{o}}}$ đổi ra radian là

  • A.

    $\dfrac{{3\pi }}{5}.$

  • B.

    $\dfrac{\pi }{{10}}.$

  • C.

    $\dfrac{{3\pi }}{2}.$

  • D.

    $\dfrac{\pi }{4}.$

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Góc có số đo \({120^{\rm{o}}}\) đổi sang rađian là góc

  • A.

    \(\dfrac{\pi }{{10}}.\)

  • B.

    \(\dfrac{{3\pi }}{2}.\)

  • C.

    \(\dfrac{\pi }{4}.\)

  • D.

    \(\dfrac{{2\pi }}{3}.\)

Xem lời giải >>
Bài 23 : Cung có số đo 2250  được đổi sang số đo rad là :
  • A.
    \(225\pi \)
  • B.
    \(\dfrac{{3\pi }}{4}\)
  • C.
    \(\dfrac{{5\pi }}{4}\).  
  • D.
    \(\dfrac{{4\pi }}{3}\)
Xem lời giải >>
Bài 24 :

Góc \(\dfrac{{5\pi }}{6}\) có số đo theo độ là

  • A.

    \({112^o}50'\)

  • B.

    \( - {150^o}\)       

  • C.

    \({120^o}\)

  • D.

    \({150^o}\)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Đổi số đo của góc \( - \dfrac{{3\pi }}{{16}}{\rm{ rad}}\) sang đơn vị độ, phút, giây.

  • A.

    \({33^0}45'.\)

  • B.

    \( - {29^0}30'.\)

  • C.

    \( - {33^0}45'.\)

  • D.

    \( - {32^0}55.\)

Xem lời giải >>
Bài 26 : Góc \(\dfrac{{7\pi }}{6}\) có số đo bằng độ là:
  • A.
    \({30^o}\)
  • B.
    \({105^o}\)
  • C.
    \({150^o}\)
  • D.
    \({210^o}\)
Xem lời giải >>