Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 4 - Đề số 4

Tải về

Đáp án và lời giải chi tiết đề số 4 - Đề kiểm tra giữa học kì 1 (Đề thi giữa học kì 1) Toán lớp 4

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Giá trị của chữ số 6 trong số 176 829 891 là:

A. 6 000                                 B. 60 000                  

C. 600 000                             D. 6 000 000

Câu 2: Trung bình cộng của các số 92, 18, 47, 63 là:

A. 55                                      B. 54                        

C. 53                                      D. 52

Câu 3: Nhà Trần thành lập năm 1226, đó là thế kỉ thứ mấy?

A. X                                       B. XI                    

C. XII                                     D. XIII

Câu 4: Tìm x, biết: x – 97128 = 5267

A. x = 91861                       B.  x = 102395        

C. x = 102359                     D. 102385

Câu 5. Hai tấm vải dài 135m, tấm vải xanh dài hơn tấm vải hoa 9m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét?

A. 63m và 72m                    B. 62m và 73m           

C. 60m và 75m                    D. 67 và 71m

Câu 6. Một mảnh đất hình vuông có chu vi bằng 96 m. Diện tích của mảnh đất bằng:

A. 120m2                              B. 384 m2                 

C. 576 m2                             D. 192 m2

Câu 7. Số cần điền vào chỗ chấm 3052 kg = …… tấn ……. kg là:

A. 3 tấn 520 kg                     B. 30 tấn 52 kg          

C. 3 tấn 52 kg                       D. 3 tấn 502 kg      

Câu 8. Thứ bảy này là ngày 26 tháng 8 thì thứ bảy tuần tới là:

A. 1 tháng 9                          B. 2 tháng 9            

C. 3 tháng 9                          D. 4 tháng 9

PHẦN 2. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1 (1 điểm). Đặt tính rồi tính:

a) 85953 + 68494                                       b) 79357 – 55738

Câu 2 (1 điểm). Cho hình vẽ sau:

a) Hình vẽ trên có số góc vuông là: ……….. góc vuông.

b) Hình vẽ trên có số góc nhọn là: ………… góc nhọn.

c) Hình vẽ trên có số góc tù là: ……. góc tù.

Câu 3 (2 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 50 m. Nếu bớt chiều dài đi 7m thì được chiều rộng. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó.

Câu 4 (2 điểm). Tính bằng cách thuận tiện:

a) 54397 + 2457 + 5603 + 1543

b) 913 + 6742 + 1089 – 742 – 13 + 11

Lời giải

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

I. TRẮC NGHIỆM

1. D

2. A

3. D

4. B

5. A

6. C

7. C

8. B

II. TỰ LUẬN

 Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 85953 + 68494                             b) 79357 – 55738

Phương pháp giải

- Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Cộng hoặc trừ các chữ số cùng hàng thẳng cột lần lượt từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết

Câu 2.

Cho hình vẽ sau:

a) Hình vẽ trên có số góc vuông là: ……….. góc vuông.

b) Hình vẽ trên có số góc nhọn là: ………… góc nhọn.

c) Hình vẽ trên có số góc tù là: ……. góc tù

Phương pháp giải

Quan sát hình vẽ rồi điền số thích hợp.

Lời giải chi tiết

a) Hình vẽ trên có số góc vuông là: 4 góc vuông.

b) Hình vẽ trên có số góc nhọn là: 2 góc nhọn.

c) Hình vẽ trên có số góc tù là: 2 góc tù

Câu 3. Một thủa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 50 m. Nếu bớt chiều dài đi 7m thì được chiều rộng. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó.

Phương pháp giải

- Tìm nửa chu vi của hình chữ nhật = Chu vi hình chữ nhật : 2

- Tìm chiều dài và chiều rộng theo bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.

- Diện tích hình chữ nhật = Chiều dài x chiều rộng

Lời giải chi tiết

Nửa chu vi của thửa ruộng hình chữ nhật là

50 : 2 = 25 (m)

Nếu bớt chiều dài đi 7m thì được chiều rộng nên chiều dài hơn chiều rộng 7m.

Chiều dài của hình chữ nhật là

(25 + 7) : 2 = 16 (m)

Chiều rộng của hình chữ nhật là

16 – 7 = 9 (m)

Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là

16 x 9 = 144 (m2)

Đáp số: 144 m2

 Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện:

a) 54397 + 2457 + 5603 + 1543

b) 913 + 6742 + 1089 – 742 – 13 + 11

Phương pháp giải

Nhóm các số có tổng hoặc hiệu là số tròn trăm, tròn nghìn rồi thực hiện tính.

Lời giải chi tiết

a) 54397 + 2457 + 5603 + 1543

= (54397 + 5603) + (2457 + 1543)

= 60000 + 4000

= 64000

b) 913 + 6742 + 1089 – 742 – 13 + 11

= (913 – 13) + (6742 – 742) + (1089 + 11)

= 900 + 6000 + 1100

= 8000


Bình chọn:
4.3 trên 12 phiếu
Tải về

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 4 - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí