Tổng hợp 20 đề thi học kì 1 Toán 4 có đáp án>
Tải vềSố lớn nhất trong các số: 85 091, 85 190, 58 901, 58 910 là ... Một tổ công nhân trong 5 ngày làm được 425 dụng cụ. Hỏi với mức làm như thế thì trong 9 ngày ....
Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1. Số \(93 085\) đọc là :
A. Chín nghìn ba mươi trăm tám mươi lăm
B. Chín trăm ba mươi trăm tám mươi lăm
C. Chín mươi ba nghìn không trăm tám mươi lăm
D. Chín ba nghìn không tám lăm
Câu 2.
Số lớn nhất trong các số: 85 091, 85 190, 58 901, 58 910 là:
A. 85 091 B. 85 190
C. 58 901 D. 58 910
Câu 3. Điền dấu \((>, <, =)\) vào chỗ chấm :
\(60 240 …… 60 000 + 200 + 4\)
A. < B. > C. =
Câu 4. Nếu \(a = 8260\) thì giá trị biểu thức \(35420 \,– a : 4\) là :
A. 2 065 B. 8 855
C. 6 790 D. 33 355.
Câu 5. Một tổ công nhân trong 5 ngày làm được 425 dụng cụ. Hỏi với mức làm như thế thì trong 9 ngày thì tổ công nhân đó làm được bao nhiêu dụng cụ ?
A. 765 dụng cụ B. 675 dụng cụ
C. 756 dụng cụ D. 567 dụng cụ
Câu 6. Hai số có tổng là 1035, số lớn hơn số bé 117 đơn vị. Vậy số lớn là:
A. 459 B. 567
C. 576 D. 765
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 72638 + 80133
b) 780135 – 498023
c) 2316 × 42
d) 13036 : 28
Bài 2.
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
37 109 ; 29 815 ; 48 725 ; 19 624 ; 20 001.
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
65 008 ; 27 912 ; 84 109 ; 12 754 ; 39 789.
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức sau :
\(a)\;7536 \,– 124 × 5\) \(b) \;(7536 + 124) : 5\)
Bài 4. Tìm \(x\), biết :
\(a) \;3408 + x = 8034\) \(b) \;x - 1276 = 4324\)
\(c) \;x × 8 = 2016\) \(d) \;x : 6 = 2025\)
Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều dài \(124cm\), chiều rộng bằng \(\dfrac{1}{4}\) chiều dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
Đề 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1. Số tự nhiên lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:
A. 90000 B. 99999
C. 98765 D. 97531
Câu 2. Giá trị của chữ số 9 trong số 693 482 là:
A. 9 B. 900
C. 9 000 D. 90 000
Câu 3. Hiệu của số bé nhất có năm chữ số khác nhau và số lớn nhất có ba chữ số là :
A. 9 023 B. 9 327
C. 9 235 D. 9 236
Câu 4. Một hình vuông có diện tích 100cm2. Chu vi hình vuông đó là:
A. 40cm B. 50cm
C. 25cm D. 10cm
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3km 42m = … m
A. 342 B. 3042
C. 3420 D. 30042
Câu 6. Trung bình cộng của hai số là 88, số thứ nhất là 53. Số thứ hai là:
A. 35 B. 38
C. 135 D. 123
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 28027 + 80133
b) 104672 – 83528
c) 1378 × 35
d) 40782 : 36
Bài 2. Viết biểu thức và tính giá trị biểu thức:
a) Nhân 24 với tổng của 1324 và 2107 ;
b) 10318 trừ đi tích của 528 và 16.
Bài 3. Trong các số : 75; 358; 3457; 4560; 915; 2464; 2367; 2050; 3132; 7815
a) Các số chia hết cho 2 là …………………………………………......
b) Các số chia hết cho 3 là …………………………………………......
c) Các số chia hết cho 5 là …………………………………………......
d) Các số chia hết cho 9 là …………………………………………......
e) Các số chia hết cho cả 2 và 5 là …………………………………………..
Bài 4. Vừa qua trường phát động phong trào ủng hộ các bạn học sinh vùng lũ lụt. Lớp 4A ủng hộ được 186 000 đồng, lớp 4B ủng hộ được 171 000 đồng, lớp 4C ủng hộ ít hơn lớp 4A là 18 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi lớp ủng hộ được bao nhiêu tiền?
Bài 5. Một sân trường hình chữ nhật có chu vi là 492m, chiều dài hơn chiều rộng 32m.
a) Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường hình chữ nhật?
b) Tính diện tích của sân trường hình chữ nhật?
Đề 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số gồm: năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 50 500 500 B. 50 050 050
C. 50 005 005 D. 50 500 050
Câu 2. Chữ số 8 trong số 856 127 có giá trị là:
A. 800 000 B. 80 000
C. 8 000 D. 80
Câu 3. Tổng hai số là 145 và hiệu hai số đó là 29 thì số lớn là:
A. 116 B. 58
C. 99 D. 87
Câu 4. Trong các số 100; 365; 752; 565; 980 số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:
A. 980; 100 B. 365; 565
C. 100; 365 D. 980; 752
Câu 5. Trung bình cộng của hai số là 1204. Số bé là 486 thì số lớn là:
A. 1922 B. 2408
C. 718 D. 1690
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tấn 5 yến =………... kg
A. 250 B. 2500
C. 2050 D. 2000
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính :
a) 306291 + 115876
b) 629045 – 358991
c) 875 × 52
d) 30027 : 123
Bài 2. Điền dấu \((>, <, = )\) thích hợp vào ô trống :
\(678645 \;… \; 95976;\) \(700000 \;… \; 699998;\)
\(528725 \;… \; 588752;\) \(678645 \;… \; 95976;\)
\(99999 \;… \; 100000;\) \(345012 \;… \; 345000 + 12\)
Bài 3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
129 000 ; 98 705 ; 128 999 ; 300 000 ; 288 601.
Bài 4. Tìm \(x\), biết :
\(a)\;x + 1760 = 10345\) \(b)\;x : 18 - 844 = 1025\)
Bài 5. Một vườn trồng cây ăn quả có tất cả \(36 000\) cây, trong đó \(\dfrac{1}{5}\) số cây là cây nhãn, số cây vải gấp \(2\) lần số cây nhãn, còn lại là cây cam. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cây ?
Đề 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1. Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là :
A. 888 888 B. 989 898
C. 999 899 D. 999 998.
Câu 2. Số lớn nhất trong các số sau : 987543; 997889; 899987; 987658 là :
A. 987543 B. 997889
C. 899987 D. 987658
Câu 3. Số bé nhất có 6 chữ số mà tổng 6 chữ số bằng 3 là :
A. 101 010 B. 100 011
C. 100 002 D. 210 000.
Câu 4: Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 × 4 là:
A. 868 B. 217
C. 300 D. 400
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 tấn 70kg = ... kg.
A. 4070 B. 40070
C. 4700 D. 40700
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 68000dm2 = .... m2
A. 6800 B. 68
C. 680 D. 680000
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính
a) 37052 + 28456
b) 596178 – 44695
c) 487 × 215
d) 45138 : 37
Câu 2: Tìm \(x\):
a) \(x\) : 48 = 792
b) 2471 – \(x\) × 27 = 1526
Câu 3: Một đội công nhân hai ngày sửa được 3 450m đường. Ngày thứ nhất sửa ít hơn ngày thứ hai là 176m đường. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường?
Câu 4: Tính nhanh
a) 2010 × 32 + 2010 × 67 + 2010
b) 34 × 13 + 68 × 43 + 34
Đề 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1. Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 205 341 678 là :
A. 6, 7, 8 B. 1, 6, 7
C. 3, 4 , 1 D. 2, 0, 5
Câu 2. Chữ số 2 trong số 520 071 có giá trị là:
A. 2 B. 20
C. 2000 D. 20000
Câu 3. Trong các số: 605, 7362, 1207, 20641, số chia hết cho 9 là:
A. 605 B. 7362
C. 1207 D. 20541
Câu 4. 10dm2 2cm2 =……….cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1020 B. 102
C. 1002 D. 120
Câu 5. Biết \(x\) × 45 = 5760. Giá trị của \(x\) là:
A. 128 B. 182
C. 218 D. 281
Câu 6. Một hình bình hành có độ dài đáy là 5m, chiều cao tương ứng là 34dm. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 85dm2 B. 170dm2
C. 850dm2 D. 1700dm2
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
410372 + 28459 100395 – 64827
1276 × 254 73426 : 145
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức :
a) 54673 + 2468 × 5 – 34142
b) 26781 : 3 + 7567 × 4
Bài 3. Tìm chữ số \(x\) để số \(\overline {4x72} \) chia hết cho 3.
Bài 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 148m, chiều dài hơn chiều rộng 26m. Trên mảnh vườn đó người ta trồng cà chua, trung bình cứ 5m2 thu được 18kg cà chua. Hỏi trên mảnh vườn đó người ta thu được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam cà chua?
Bài 5. Tìm một số có 3 chữ số biết chữ số hàng trăm gấp 5 lần chữ số hàng đơn vị và tổng 3 chữ số bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số.
Đề 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1. Chữ số 9 trong số 671 935 thuộc hàng:
A. Hàng chục nghìn B. Hàng nghìn
C. Hàng chục D. Hàng trăm
Câu 2. Giá trị của \(y\) trong biểu thức \(y\) : 11 = 89 là:
A. 989 B. 979
C. 797 D. 980
Câu 3. Số trung bình cộng của các số sau: 307, 412 và 154 là:
A. 291 B. 283
C. 300 D. 873
Câu 4. Bác Hồ sinh năm 1890. Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào?
A. Thế kỉ 17 B. Thế kỉ 18
C. Thế kỉ 19 D. Thế kỉ 20
Câu 5. 5dag = ... g. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 50 B. 500
C. 500 D. 5000
Câu 6. Cho hình vẽ như sau:
Hình vẽ đã cho có :
A. 3 góc nhọn, 2 góc vuông, 2 góc tù
B. 4 góc nhọn, 3 góc vuông, 1 góc tù
C. 4 góc nhọn, 3 góc vuông, 2 góc tù
D. 3 góc nhọn, 3 góc vuông, 3 góc tù
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
125 359 + 524 686
72 058 – 24 129
2021 × 235
25710 : 46
Bài 2: Tìm \(x\), biết:
a) \(x\) : 11 = 1234 – 1156
b) 148 × \(x\) = 25 × 444
Bài 3: Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 12 tấn 5 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 17 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 135 × 4 × 25
b) 6789 × 123 – 6789 × 23
Đề 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1. Giá trị của chữ số 3 trong số \(387 \;492\) là:
A. 300 B. 3000
C. 30 000 D. 300 000
Câu 2. Điền dấu \(( >, <, = )\) thích hợp vào chỗ chấm :
3 tạ 4kg … 340kg
A. < B. > C. =
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 3 giờ 20 phút = …… phút.
A. 320 B. 200
C. 150 D. 240
Câu 4. Số trung bình của các số 48; 111; 215 và 466 là:
A. 210 B. 220
C. 230 D. 240
Câu 5. Mùa xuân năm 2009 kỉ niệm 220 năm Quang Trung đại phá quân Thanh. Như vậy Quang Trung đại phá quân Thanh năm nào ? Năm đó thuộc thế kỉ mấy ?
A. Năm 1689, thuộc thế kỉ thứ 17.
B. Năm 1789, thuộc thế kỉ thứ 18.
C. Năm 1889, thuộc thế kỉ thứ 18.
D. Năm 1889, thuộc thế kỉ thứ 19.
Câu 6. Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy 4m, chiều cao là 24dm. Diện tích của mảnh đấ đó là:
A. 48m2 B. 480dm2
C. 96m2 D. 960dm2
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
37456 + 90345
813521 - 25672
2163 × 203
32328 : 24
Bài 2.
a) Viết các số sau theo thứ tự giảm dần :
644 999 ; 3 670 012 ; 645 702 ; 645 712 ; 645 803.
b) Tìm chữ số \(x\) để số \(\overline{34x8}\) chia hết cho 9.
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 2 × 357 × 5
b) 234 × 95 + 5 × 234
Bài 4. Tổng số tuổi của mẹ và con là 49 tuổi. Mẹ hơn con 31 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Bài 5. Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương là 35 và số dư là 44.
Đề 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1. Giá trị của chữ số 5 trong số bé nhất có 6 chữ số khác nhau là :
A. 5 B. 50
C. 500 D. 5000
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 300 yến = …… tấn
A. 3 B. 30
C. 3000 D. 30000
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4m2 15dm2 = …... dm2
A. 40015 B. 4150
C. 4015 D. 415
Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 123. Số bé là 58 thì số lớn là:
A. 65 B. 75
C. 115 D. 188
Câu 5: Hình bên có:
A. 1 góc nhọn, 1 góc tù và 2 góc vuông.
B. 1 góc nhọn, 2 góc tù và 2 góc vuông.
C. 2 góc nhọn, 1 góc tù và 2 góc vuông.
D. 1 góc nhọn, 1 góc tù và 3 góc vuông.
Câu 6. Trong các số dưới đây số nào chia hết cho 5?
A. 70963 B. 90411
C. 65940 D. 55948
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
386154 + 260765 ;
126 485 – 52 936 ;
308 × 263 ;
25176 : 35.
Bài 2. Tìm \(x\):
a) \(x\) × 74 = 18944
b) \(x\) + 246572 = 1584 × 278
Bài 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 144m, chiều rộng kém chiều dài 24m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó.
Bài 4.Tính giá trị của biểu thức \(a + 567 × b\), với \(a\) là số bé nhất có ba chữ số khác nhau và \(b\) là số lớn nhất có hai chữ số.
Đề 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1. Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm B. Hàng nghìn
C. Hàng chục D. Hàng đơn vị
Câu 2. Trong các số 1397 ; 1367 ; 1697 ; 1679 số lớn nhất là số:
A. 1397 B. 1367
C. 1697 D. 1679
Câu 3. Trung bình cộng của các số 314, 326, 338, 350 là :
A. 180 B. 332
C. 284 D. 386.
Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2 tấn = … yến là:
A. 200 B. 20
C. 20000 D. 2000
Câu 5. Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
A. 545 B. 405
C. 504 D. 450
Câu 6. Ngày 23 tháng 5 là thứ ba, ngày 1 tháng 6 năm đó là :
A. Thứ ba B. Thứ tư
C. Thứ năm D. Thứ sáu
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
236 105 + 82 993
935 807 – 52453
365 × 103
11 890 : 58
Bài 2. Tìm \(x\):
a) 42 × \(x\) = 15 792
b) \(x\) : 155 = 2401 – 1612
Bài 3. Điền vào chỗ chấm :
a) Năm 43 thuộc thế kỉ thứ … .
b) Năm 1010 thuộc thế kỉ thứ … .
c) Thế kỉ XV kéo dài từ năm … đến năm … .
d) Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng năm 938. Năm đó thuộc thế kỉ thứ …
Bài 4. Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
Bài 5. Tính nhanh:
a) 490 × 365 – 390 × 365
b) 2364 + 37 × 2364 + 63
Đề 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1. Trong các số 5784; 6874; 6784; 8764 số lớn nhất là:
A. 5785 B. 6784
C. 6874 D. 8764
Câu 2. Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:
A. 30 000 B. 3000
C. 300 D. 30
Câu 3. 10 dm2 2cm2 = ...... cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 12cm2 B. 102cm2
C. 120cm2 D. 1002cm2
Câu 4. 357 tạ + 482 tạ =……
A. 729 tạ B. 739 tạ
C. 839 tạ D. 829 tạ
Câu 5. Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:
A. 16m B. 16m2
C. 32m D. 32m2
Câu 6. Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là:
A. AB và AD; BD và BC.
B. BA và BC; DB và DC.
C. AB và AD; BD và BC; DA và DC.
D. AB và BD; BD và BC; DA và DB.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
186954 + 247436
839084 – 465127
428 × 39
4935 : 44
Bài 2:
a) Viết các số 75 639; 57 963; 75 936; 57 396 theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Tìm chữ số \(x\) để số \(\overline{x258}\) chia hêt cho 3.
Bài 3. Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Bài 4. Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5.
Đề 11
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số gồm ba mươi triệu ba mươi nghìn và ba mươi viết là
A. 303 030 B. 3 030 030
C. 3 003 030 D. 30 030 030.
b) Giá trị chữ số 6 trong số 268 519 là :
A. 600 000 B. 60 000
C. 68 000 D. 6000.
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a) 8 tấn 15kg = 815kg ☐
b) 8 tấn 15kg = 8015kg ☐
c) 1 tấn 2 yến = 1200kg ☐
d) 1 tấn 2 yến = 1020kg ☐
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a) 180 phút = 3 giờ ☐
b) \(\dfrac{1}{4}\) phút = 20 giây ☐
c) \(\dfrac{1}{5}\) thế kỉ = 15 năm ☐
d) Năm 1000 thuộc thế kỉ thứ 11 ☐
Câu 4. Hãy xem biểu đồ sau :
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Trung bình số học sinh giỏi toán khối lớp 4 trường Đoàn Kết năm 2008 – 2009
A. 21 em B. 22 em
C. 23 em D. 24 em.
Câu 5. a) Hãy viết 5 số lẻ liên tiếp bắt đầu từ số lớn nhất có 4 chữ số.
b) Viết 5 số chẵn liên tiếp mà số lớn nhất là số nhỏ nhất có 5 chữ số.
Câu 6. Có 5 gói kẹo loại 200 gam mỗi gói và 4 gói kẹo loại 250 gam mỗi gói. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam kẹo ?
Câu 7. Một ô tô giờ thứ nhất đi được 64km, giờ thứ hai đi được 48km, giờ thứ ba đi được số km bằng trung bình cộng của hai giờ đầu.
a) Cả 3 ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?
b) Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Câu 8. Tính nhanh giá trị biểu thức sau :
\(72 × a + 38 × a – a × 10\) với \(a = 25.\)
Đề 12
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Trong các số dưới đây, số chứa chữ số thứ 3 mà giá trị của số 3 là 3000 là :
A. 36 512 B. 54 312
C. 53 724 D. 54 832
b) Giá trị của chữ số 3 trong số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là :
A. 30 B. 300
C. 3000 D. 30 000
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Tháng hai của năm nhuận có số ngày là :
A. 28 B. 29
C. 30 D. 31
b) Bắt đầu từ năm 1980 đến hết năm 2020 có số năm nhuận là :
A. 8 B. 9
C. 10 D. 11
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Trung bình cộng của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau với số nhỏ nhất có 3 chữ số là :
A. 4986 B. 4988 C. 5000
b) Trung bình cộng của số bé nhất có 6 chữ số khác nhau với số lớn nhất có 4 chữ số là :
A. 56 072 B. 56 172 C. 56 222
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a) Tổng số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số với số lớn nhất có 4 chữ số là: 20 000. ☐
b) Tổng của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau với số bé nhất có 5 chữ số khác nhau là: 108 900 ☐
c) Hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau đều là số lẻ với số bé nhất có 4 chữ số khác nhau đều là số chẵn là: 7707 ☐
d) Hiệu của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số với số lớn nhất có 4 chữ số là : 89 898. ☐
Câu 5. Không thực hiện phép tính, hãy so sánh giá trị của M và N
\(M × 88 = 88 × 1090\)
\((N + 1090) ×256\)\( = (984 + 1090 ) ×256\)
Câu 6. Hãy viết thêm bốn số thích hợp vào chỗ chấm trong dãy số sau và giải thích cách tìm các số đó :
1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; … ; … ; … ; …
Câu 7. Hà làm được 16 bông hoa, Hằng làm được 19 bông hoa, Lan làm được số bông hoa nhiều hơn mức trung bình của cả 3 bạn là 5 bông hoa. Hỏi cả ba bạn làm được bao nhiêu bông hoa?
Đề 13
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Tổng của 508 323 và 467 895 là :
A. 965 218 B. 965 118
C. 976 118 D. 976 218
b) Hiệu của 3 207 048 và 376 709 là :
A. 3 830 339 B. 2 830 239
C. 2 830 339 D. 2 830 349
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 58 015m, giờ thứ hai chạy ít hơn giờ thứ nhất 16 030m. Hỏi cả hai giờ ô tô chạy được bao nhiêu ki-lô-mét ?
A. 90km B. 96km C. 100km
Câu 3. Viết vào ô trống (theo mẫu):
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a) \(34015 + 72985 = 72985 + 34015\) ☐
b) \(376 + 102 – 214 = 214 – 102 + 376\) ☐
c) \(78 + 35 × 8 = 8 × 35 + 78\) ☐
d) \(215 + 75 : 5 = 215 : 5 + 75\) ☐
Câu 5. Đặt tính rồi tính :
\(32174 + 64326;\) \(729318 + 58492;\)
\(78904 – 9178;\) \(375102 – 296048\)
Câu 6. Tìm \(x\):
\(a)\;x – 4702 = 9198\) \(b)\;x + 37206 = 108927\)
\(c)\;485126 + x = 854609\) \(d)\;780 134 – x = 89476\)
Câu 7. Gia đình ông An vụ trước thu hoạch được 1763kg thóc, vụ sau thu được ít hơn vụ trước 326kg. Hỏi cả hai vụ gia đình ông An thu được bao nhiêu tạ thóc ?
Câu 8. Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất :
328 450 – 296 + 72 296 – 450 + 600 000
Đề 14
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a) Trong một tổng, nếu ta cùng thêm hay cùng bớt ở mỗi số hạng cùng một số thì tổng không thay đổi. ☐
b) Trong một hiệu, nếu ta cùng thêm hay cùng bớt ở số bị trừ và số trừ cùng một số thì hiệu hai số không thay đổi. ☐
c) Trong một tổng, nếu ta thêm số hạng này bao nhiêu đơn vị đồng thời bớt số hạng kia đi bấy nhiêu đơn vị thì tổng không thay đổi. ☐
d) Trong một hiệu, nếu ta thêm vào số bị trừ bao nhiêu đơn vị đồng thời bớt số trừ đi bấy nhiêu đơn vị thì hiệu hai số đó không thay đổi. ☐
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Hiệu của 4567 với 1023 nhân với 3 viết là :
A. \(4567 \;– 1023 × 3\) B. \(4567 × 3 \;– 1023\)
C. \((4567 \;– 1023) ×3\) D. \(1023 ×3 \;– 4567\)
Câu 3. Khoanh vào chữ đạt trước câu trả lời đúng :
Tú nghĩ ra một số. Tú lấy số đó trừ đi số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau thì được số chẵn lớn nhất có 4 chữ số.
Số Tú nghĩ là :
A. 9993 B. 11 201
C. 11 021 D. 11 210
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Một miếng bìa hình chữ nhật có chu vi là 60cm. Nếu bớt chiều dài 6cm và thêm vào chiều rộng 4 cm thì được hình vuông. Diện tích miếng bìa hình chữ nhật đó là :
A. 150cm2 B. 225cm2
C. 200cm2 D. 300cm2
Câu 5. Hiệu của hai số là số lớn nhất có 3 chữ số. Nếu thêm vào số bị trừ 125 đơn vị, thêm vào số trừ 52 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu ?
Câu 6. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức sau :
a) a nhân với tổng của b và c. b) Hiệu của b và c chia cho a.
Với a = 8 ; b = 4209 ; c = 2049.
Câu 7. Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất :
(145 × 99 + 145) – (143 × 101 – 143)
Câu 8. Cho hai số, biết số lớn là 1516 và số này hơn trung bình cộng của cả hai số là 173. Tìm số bé.
Đề 15
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Số bé = (tổng + hiệu) : 2 Số lớn = (tổng + hiệu) × 2
Số bé = (tổng – hiệu) : 2 Số lớn = (tổng – hiệu) : 2
Số bé = (tổng + hiệu) : 2 Số lớn = (tổng + hiệu) : 2
Câu 2. Viết các từ “góc nhọn”, “góc vuông”, “góc tù”, “góc bẹt” vào chỗ chấm dưới hình thức thích hợp.
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Hình vẽ bên có :
- 5 góc nhọn ☐ - 1 góc tù ☐
- 6 góc nhọn ☐ - 2 góc vuông ☐
- 2 góc tù ☐ - 9 góc nhọn ☐
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Tổng số tuổi của bố và con là 54 tuổi, bố hơn con 28 tuổi. Tính tuổi của mỗi bố con.
A. Bố: 40 tuổi ; Con: 14 tuổi
B. Bố: 42 tuổi ; Con: 12 tuổi
C. Bố: 41 tuổi ; Con: 13 tuổi
Câu 5. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a) \(5816 + 2009 + 3184 \)
b) \(2750 + 3128 + 1272 \)
c) \(327184 – 28942 + 456816 – 71058\)
Câu 6. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 98m, chiều dài hơn chiều rộng 9m. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Câu 7. Viết tên các góc vuông, góc nhọn, góc tù trong hình sau (theo mẫu) :
Góc vuông đỉnh A cạnh AB.
Đề 16
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Hình vẽ có :
A. 2 góc vuông và 4 góc nhọn.
B. 4 góc vuông và 8 góc nhọn.
C. 2 góc vuông và 12 góc nhọn.
D. 4 góc vuông và 10 góc nhọn.
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Tổng của hai số chẵn là 1994, giữa hai số chẵn đó có 7 số lẻ. Hai số chẵn đó là :
A. 994 và 1000 B. 998 và 1006
C. 990 và 1004 D. 1000 và 1004.
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Hình bên có các cặp cạnh vuông góc với nhau là :
- AB và AD ☐ - AB và DC ☐
- BA và BC ☐ - BC và AD ☐ - DA và DC ☐
Câu 4. Tổng của hai số lẻ là số nhỏ nhất có 4 chữ số, biết giữa hai số lẻ đó có 5 số chẵn. Tìm hai số lẻ đó.
Câu 5. An và Bình mua chung 54 quyển vở và phải trả 135 000 đồng. An trả nhiều hơn bình 15 000 đồng. Hỏi mỗi bạn mua bao nhiêu quyển vở ?
Câu 6. Nêu tên các góc có trong hình bên.
Đề 17
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Hình vuông có cạnh 3 cm được vẽ như sau:
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Đường cao của hình tam giác ABC tương ứng với đáy BC là :
A. AB B. AC C. BM D. AH
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 120cm. Chiều dài hơn chiều rộng 12m. Diện tích của hình chữ nhật đó là :
A. 648m2 B. 548m2
C. 864m2 D. 3564m2
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Hình AMBCD gồm hình chữ nhật ABCD và hình tam giác AMB có :
a) DA và CB cắt nhau tại M ☐
b) AD song song với BC ☐
c) MB vuông góc với BC ☐
d) AB song song với DC ☐
e) AM song song với BC ☐
g) AB vuông góc với AD ☐
h) AD vuông góc với BC ☐
i) DA và CB không bao giờ cắt nhau ☐
Câu 5. Viết tiếp vào chỗ chấm :
Cho 3 hình chữ nhật ABCD, ABIE, EICD.
a) Các cạnh song song với EI là: .....
b) Trong hình chữ nhật EICD, các cạnh vuông góc với DC là: .....
Câu 6. Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm và tính diện tích hình vừa vẽ.
Câu 7. Vẽ hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật (trong bài 6) và tính diện tích hình vuông đó.
Đề 18
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Hình vẽ bên có:
a) 3 góc vuông, 3 góc tù. ☐
b) 2 góc nhọn, 2 góc tù. ☐
c) 2 cặp cạnh song song với nhau. ☐
d) 3 cặp cạnh song song với nhau. ☐
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
A. 2 đường chéo của hình vuông không bằng nhau.
B. 2 đường chéo của hình vuông bằng nhau.
C. 2 đường chéo của hình vuông không vuông góc với nhau.
D. 2 đường chéo của hình vuông vuông góc với nhau.
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Trong hình vẽ bên trên:
a) AM là chiều cao của tam giác AMC. ☐
b) AH là chiều cao của tam giác ABC. ☐
c) AM là chiều cao của tam giác ABC. ☐
d) AH là chiều cao của tam giác AMC. ☐
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Tổng của hai số bằng hiệu của hai số đó khi :
A. Hai số đều là số chẵn. B. Hai số đều là số 0.
C. Hai số đều là số lẻ. D. Một trong hai số bằng 0.
Câu 5. Cho 4 chữ số 0, 1, 2, 3. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số khác nhau rồi tính tổng tất cả các số đó bằng cách nhanh nhất.
Câu 6. Cho hình vuông ABCD, MN song song với hai cạnh AB và CD. Trên MN lấy điểm I, từ I vẽ đường thẳng song song với hai cạnh AD và BC, cắt AB tại E và CD tại F. Nối E với M và N, nối F với M và N. Ghi tên các hình chữ nhật và hình tam giác có trong hình vẽ.
Câu 7. Tổng của 3 số 225. Tìm 3 số đó, biết số thứ nhất kém số thứ hai 12. Số thứ hai kém số thứ ba 18.
Đề 19
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Hình vẽ trên có (dùng ê ke kiểm tra ) :
a) 2 góc vuông ☐ 3 góc vuông ☐
b) 2 góc tù ☐ 1 góc tù ☐
c) 5 góc nhọn ☐ 7 góc nhọn ☐
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a) \(13428 + 12045 × 8 = 109788\) ☐
b) \(15164 × 5 + 25180 = 105000\) ☐
c) \(816907 – 40316 × 7 = 634695\) ☐
d) \(27548 × 6 – 85509 = 79779\) ☐
Câu 3. Khoanh vào chữ đạt trước câu trả lời đúng :
Một thư viện trường học có 8 giá sách loại lớn, mỗi giá sách để 745 cuốn sách và 9 giá sách loại nhỏ, mỗi giá sách để 534 cuốn sách. Hỏi thư viện đó có tất cả bao nhiêu cuốn sách ?
A. 6944 B. 10 806
C. 10 766 D. 10 800.
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
\(2008 × 4 < 3 × 2009\) ☐
\(1998 × 8 = 8 × 1998\) ☐
\(1260 × 6 > 630 × 12\) ☐
\(12 × 7015 = 7015 × 12\) ☐
Câu 5.
a) Hãy vẽ hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm.
b) Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 6. Đặt rồi tính :
\(20468 × 5;\) \(13579 ×7;\) \(243819× 8;\)
Câu 7. Cho \(a = 5\,; \;6\,;\; 7\,;\; 8\). Hãy tính giá trị của biểu thức : \(23085 + 1235 ×a.\)
Câu 8. Một xe ô tô chở 7 bao gạo, mỗi bao nặng 125kg và chở 9 bao mì, mỗi bao nặng 105kg. Hỏi xe đó chở tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo và mì ?
Đề 20
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Hình bên có :
a) AD song song với BC. ☐
b) AB song song với các cạnh EG, MN, DC. ☐
c) Có 3 cặp cạnh song song với nhau. ☐
d) Có 6 cặp cạnh song song với nhau. ☐
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Tích của hai số là 12 480. Nếu một thừa số giảm đi 5 lần thì tích mới là :
A. 3120 B. 12485
C. 2500 D. 2496.
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Điền dấu \(( >, <, = )\) thích hợp vào chỗ chấm :
\(3750 × 9 … 11250 × 3\)
a) \(3750 × 9 > 11250 × 3\) ☐
b) \(3750 × 9 = 11250 ×3\) ☐
c) \(3750 × 9 < 11250 × 3\) ☐
Câu 4. Đánh dấu chéo (×) vào ô trống cạnh cách tính thích hợp nhất :
Câu 5. Tìm các số tự nhiên \(m\), biết \(48125 × m < 144370.\)
Câu 6. Khi nhân một số với 2468, Khuê đã viết nhầm chữ số 8 ở hàng đơn vị của số 2468 thành chữ số 3 nên tích giảm đi 35 đơn vị. Hãy tìm tích đúng.
Câu 7. Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất :
\(2 × 4 × 5 × 6 × 15 × 25\)
- Đề số 20 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán lớp 4
- Đề số 19 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán lớp 4
- Đề số 18 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán lớp 4
- Đề số 17 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán lớp 4
- Đề số 16 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán lớp 4
>> Xem thêm