Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 6 - Chương 4 – Đại số 7>
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 6 - Chương 4 – Đại số 7
Đề bài
Bài 1: Cho \(A = 2{{\rm{a}}^2} - 3{\rm{a}}b + 4{b^2};\)\(\;B = 3{{\rm{a}}^2} + 4{\rm{a}}b - {b^2};\)\(\;C = {a^2} + 2{\rm{a}}b + 3{b^2}.\) Tìm \(A - B + C\).
Bài 2: Thu gọn đa thức:
\(M = 3{{\rm{x}}^2} + 5{\rm{x}}y + 7{{\rm{x}}^2}y - {\rm{[}}(5{\rm{x}}y + 3{{\rm{x}}^2}) - (7{{\rm{x}}^2}y - 3{x^2}){\rm{]}}.\)
Bài 3: Tìm đa thức P, biết:
\(P - (3{\rm{x}}y - 3{{\rm{x}}^3}y + x{y^3} - {x^2}{y^2}) = 2{{\rm{x}}^2}{y^2} + 2{x^3}y - xy + x{y^3}.\)
Phương pháp giải:
Để cộng (hay trừ) các đa thức, ta làm như sau:
• Bước 1: Viết các đa thức trong dấu ngoặc.
• Bước 2: Thực hiện bỏ dấu ngoặc (theo quy tắc dấu ngoặc).
• Bước 3: Nhóm các hạng tử đồng dạng.
• Bước 4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
LG bài 1
Lời giải chi tiết:
Ta có:
\(\eqalign{ A - B + C &= (2{{\rm{a}}^2} - 3{\rm{a}}b + 4{b^2}) - (3{{\rm{a}}^2} + 4{\rm{a}}b - {b^2}) + ({a^2} + 2{\rm{a}}b + 3{b^2}) \cr & {\rm{ }} = 2{{\rm{a}}^2} - 3{\rm{a}}b + 4{b^2} - 3{{\rm{a}}^2} - 4{\rm{a}}b + {b^2} + {a^2} + 2{\rm{a}}b + 3{b^2} \cr & {\rm{ }} = - 5{\rm{a}}b + 8{b^2}. \cr} \)
LG bài 2
Lời giải chi tiết:
Ta có:
\(\eqalign{ M &= 3{{\rm{x}}^2} + 5{\rm{x}}y + 7{{\rm{x}}^2}y - (5{\rm{x}}y + 3{{\rm{x}}^2} - 7{{\rm{x}}^2}y + 3{x^2}) \cr & {\rm{ }} = {{\rm{x}}^2} + 5{\rm{x}}y + 7{{\rm{x}}^2}y - 5{\rm{x}}y - 3{{\rm{x}}^2} + 7{{\rm{x}}^2}y - 3{x^2} \cr & {\rm{ }} = - 3{{\rm{x}}^2} + 14{{\rm{x}}^2}y. \cr} \)
LG bài 3
Lời giải chi tiết:
Ta có:
\(P = 2{{\rm{x}}^2}{y^2} + 2{x^3}y - xy + x{y^3} + 3{\rm{x}}y - 3{{\rm{x}}^3}y + x{y^3} - {x^2}{y^2} \)
\(\;\;\;\;= {x^2}{y^2} - {x^3}y + 2{\rm{x}}y + 2x{y^3}.\)
Loigiaihay.com
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 6 - Chương 4 – Đại số 7
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 6 - Chương 4 – Đại số 7
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 6 - Chương 4 – Đại số 7
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 6 - Chương 4 – Đại số 7
- Bài 38 trang 41 SGK Toán 7 tập 2
>> Xem thêm