Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 7


Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 7 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 7

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

Bài 1:  Tính giá trị biểu thức:

a) \({{{4^{20}} - {2^{20}} + {6^{20}}} \over {{6^{20}} - {3^{20}} + {9^{20}}}};\)

b) \({\left( { - 1} \right)^{2n}}{\left( { - 1} \right)^n}{\left( { - 1} \right)^{n + 1}}\,\,\,\left( {n \in\mathbb Z} \right).\)

Bài 2: Tìm x biết: \(2\left| {x - 1} \right| + {\left( { - {1 \over 2}} \right)^5} = {\left( { - {1 \over 4}} \right)^3}.\)

LG bài 1

Phương pháp giải:

Sử dụng: 

\({x^m}:{x^n} = {x^{m - n}}\)   (\(x ≠ 0, m ≥ n\)) 

\({\left( {{x^m}} \right)^n} = {x^{m.n}}\)

Lời giải chi tiết:

a)  \({{{4^{20}} - {2^{20}} + {6^{20}}} \over {{6^{20}} - {3^{20}} + {9^{20}}}} = {{{{\left( {{2^2}} \right)}^{20}} - {2^{20}} + {{\left( {2.3} \right)}^{20}}} \over {{{\left( {2.3} \right)}^{20}} - {3^{20}} + {{\left( {{3^2}} \right)}^{20}}}}\) 

\(= {{{2^{40}} - {2^{20}} + {2^{20}}{{.3}^{20}}} \over {{2^{20}}{{.3}^{20}} - {3^{20}} + {3^{40}}}}\)\(\; = {{{2^{20}}\left( {{2^{20}} - 1 + {3^{20}}} \right)} \over {{3^{20}}\left( {{2^{20}} - 1 + {3^{20}}} \right)}} = {{{2^{20}}} \over {{3^{20}}}}.\)

b) \({\left( { - 1} \right)^{2n}}{\left( { - 1} \right)^n}{\left( { - 1} \right)^{n + 1}} = {\left( { - 1} \right)^{4n + 1}} \)\(\;=  - 1\) (vì \(n \in\mathbb Z\) và \(4n + 1\) là số lẻ).

LG bài 2

Phương pháp giải:

Biến đổi về dạng \(\left| {A\left( x \right)} \right| = b\left( {b \ge 0} \right) \)\(\Rightarrow A\left( x \right) = b\) hoặc \(A(x)=-b\)

Lời giải chi tiết:

\(2\left| {x - 1} \right| + {\left( { - {1 \over 2}} \right)^5} = {\left( { - {1 \over 4}} \right)^3}\)

\(\Rightarrow 2\left| {x - 1} \right| - {1 \over {{2^5}}} =  - {1 \over {{4^3}}}\)

\(\Rightarrow 2\left| {x - 1} \right| =  - {1 \over {64}} + {1 \over {32}} \)

\(\Rightarrow 2\left| {x - 1} \right| = {1 \over {64}}.\)

\( \Rightarrow \left| {x - 1} \right| = {1 \over {128}} \)

\(\Rightarrow x - 1 = {1 \over {128}}\) hoặc \(x - 1 =  - {1 \over {128}}\)

\( \Rightarrow x = {1 \over {128}} + 1\) hoặc \(x =  - {1 \over {128}} + 1\)

\( \Rightarrow x = {{129} \over {128}}\) hoặc \({{127} \over {128}}.\)

Loigiaihay.com


Bình chọn:
3.7 trên 28 phiếu

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí