Chương 1 Biểu thức đại số

Bình chọn:
4.8 trên 115 phiếu
Giải mục 2 trang 20

a) Từ Hình 3a, người ta cắt ghép tạo thành Hình 3b. Viết hai biểu thức khác nhau, mỗi biểu thức biểu thị diện tích (phần tô màu) của một trong hai hình bên

Xem chi tiết

Giải mục 2 trang 13, 14, 15

Hình hộp chữ nhật (A) có chiều rộng (2x), chiều dài và chiều cao đề gấp (k) lần chiều rộng (Hình 2).

Xem chi tiết

Giải mục 2 trang 8

Để tính thể tích của hình hộp chữ nhật ở hình 2, bạn An viết (V = 3xy.2x), còn bạn Tâm viết (V = 6{x^2}y). Nêu nhận xét về kết quả của hai bạn

Xem chi tiết

Giải Bài 3 trang 40

Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?

Xem chi tiết

Giải Bài 1 trang 39

Thực hiện các phép nhân phân thức sau:

Xem chi tiết

Giải Bài 1 trang 35

Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau:

Xem chi tiết

Giải mục 2 trang 28

Xét hai phân thức (M = dfrac{x}{y}) và (N = dfrac{{{x^2} + x}}{{xy + y}}) a) Tính giá trị của các phân thức trên khi (x = 3), (y = 2) và khi (x = - 1), (y = 5). Nêu nhận xét về giá trị của (M) và (N) khi cho (x) và (y) nhận những giá trị nào đó ((y ne 0) và (xy - y ne 0)). b) Nhân tử thức của phân thức này với mẫu thức của phân thức kia, rồi so sánh hai đa thức nhận được.

Xem chi tiết

Giải mục 3 trang 25

Hãy hoàn thành biến đổi sau vào vở để phân tích đa thức thành nhân tử: ({a^2} + ab + 2a + 2b = left( {{a^2} + ab} right) + left( {2a + 2b} right) = ...) Em có thể biến đổi theo cách khác để phân tích đa thức trên thành nhân tử không?

Xem chi tiết

Giải mục 3 trang 20, 21

Hoàn thành các phép nhân đa thức sau vào vở, thu gọn kết quả nhận được:

Xem chi tiết

Giải mục 3 trang 15, 16

Hình chữ nhật (A) có chiều rộng (2x) (cm), chiều dài gấp (k) ((k > 1) lần chiều rộng. Hình chữ nhật (B) có chiều dài (3x) (cm). Muốn hai hình chữ nhật này có diện tích bằng nhau thì (B) phải có chiều rộng bằng bao nhiêu?

Xem chi tiết

Giải mục 3 trang 9

Cho hai hình hộp chữ nhật A và B có các kích thước như hình 3. a) Tính tổng thể tích của hình hộp chữ nhật A và B. b) Viết biểu thức biểu diễn sự chênh lệch thể tích của A và B.

Xem chi tiết

Giải Bài 4 trang 40

Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức?

Xem chi tiết

Giải Bài 2 trang 39

Thực hiện các phép chia phân thức sau:

Xem chi tiết

Giải Bài 2 trang 35

Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau:

Xem chi tiết

Giải mục 3 trang 28, 29, 30

Xét các phân thức (P = dfrac{{{x^2}y}}{{x{y^2}}}), (Q = dfrac{x}{y}), (R = dfrac{{{x^2} + xy}}{{xy + {y^2}}}) . a) Các phân thức trên có bằng nhau không? Tại sao? b) Có thể biến đổi như thế nào nếu chuyển (Q) thành (P) và (R) thành (Q).

Xem chi tiết

Giải Bài 1 trang 25

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

Xem chi tiết

Giải mục 4 trang 21

Sử dụng quy tắc chuyển vế và các tính chất của phép toán, hoàn thành các biến đổi sau vào vở

Xem chi tiết

Giải Bài 1 trang 17

Tính:

Xem chi tiết

Giải mục 4 trang 10, 11

Cho hai đa thức (A = 5{x^2} - 4xy + 2x - 4{x^2} + xy); (B = {x^2} - 3xy + 2x). Tính giá trị của (A) và (B) tại (x = - 2); (y = dfrac{1}{3}). So sánh hai kết quả nhận được.

Xem chi tiết

Giải Bài 5 trang 40

Kết quả của phép nhân

Xem chi tiết

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất