Belong to


Belong to somebody/something /biːt daʊn/  

  • Thuộc về quyền sở hữu của ai đó

Ex: This book belongs to Sarah.

(Quyển sách này là của Sarah)

  • Thành viên của một hội nhóm hoặc một tổ chức nào đó

Ex: They belong to the same chess club.

( Họ cùng thuộc về một câu lạc bộ cờ vua)

Từ đồng nghĩa

Be part of

(v) là một phần của

Ex: She’s a part of my dance club

(Cô ấy là một phần của câu lạc bộ nhảy của tôi)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm