Đề bài

Đạo hàm cấp 4 của hàm số \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{{x^2} - 5x + 6}}\) là :

  • A.

    \({y^{\left( 4 \right)}} = \dfrac{{7.4!}}{{{{\left( {x - 3} \right)}^5}}} - \dfrac{{5.4!}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^5}}}\) 

  • B.

    \({y^{\left( 4 \right)}} = \dfrac{{5.4!}}{{{{\left( {x - 3} \right)}^5}}} - \dfrac{{2.4!}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^5}}}\)

  • C.

    \({y^{\left( 4 \right)}} = \dfrac{{5.4!}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^5}}} - \dfrac{{7.4!}}{{{{\left( {x - 3} \right)}^5}}}\)

  • D.

    \({y^{\left( 4 \right)}} = \dfrac{7}{{{{\left( {x - 3} \right)}^4}}} - \dfrac{5}{{{{\left( {x - 2} \right)}^4}}}\)

Phương pháp giải

+) Với hàm phân thức bậc tử nhỏ hơn bậc mẫu thì ta đưa mẫu số về dạng tích và phân tích phân số thành tổng, hiệu các phấn số dạng \(\dfrac{A}{{ax + b}}\)

+) Tính đạo hàm tổng quát \({\left( {\dfrac{A}{{ax + b}}} \right)^{\left( n \right)}}\)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

\(\begin{array}{l}y = \dfrac{{2x + 1}}{{{x^2} - 5x + 6}} = \dfrac{{2x + 1}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right)}} = \dfrac{7}{{x - 3}} - \dfrac{5}{{x - 2}}\\ \Rightarrow {y^{\left( 4 \right)}} = 7{\left( {\dfrac{1}{{x - 3}}} \right)^{\left( 4 \right)}} - 5{\left( {\dfrac{1}{{x - 2}}} \right)^{\left( 4 \right)}}\end{array}\)

Xét hàm số \(\dfrac{1}{{ax + b}},\,a \ne 0\) ta có :

\(\begin{array}{l}y' = \dfrac{{ - a}}{{{{\left( {ax + b} \right)}^2}}}\\y'' = \dfrac{{a.2\left( {ax + b} \right).a}}{{{{\left( {ax + b} \right)}^4}}} = \dfrac{{2{a^2}}}{{{{\left( {ax + b} \right)}^3}}}\\y''' = \dfrac{{ - 2{a^2}.3{{\left( {ax + b} \right)}^2}.a}}{{{{\left( {ax + b} \right)}^6}}} = \dfrac{{ - 2.3.{a^3}}}{{{{\left( {ax + b} \right)}^4}}}\\....\\{y^{\left( n \right)}} = \dfrac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}.{a^n}.n!}}{{{{\left( {ax + b} \right)}^{n + 1}}}}\\ \Rightarrow {\left( {\dfrac{1}{{x - 3}}} \right)^{\left( 4 \right)}} = \dfrac{{{{\left( { - 1} \right)}^4}{{.1}^4}.4!}}{{{{\left( {x - 3} \right)}^5}}} = \dfrac{{4!}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^5}}}\\\,\,\,\,\,{\left( {\dfrac{1}{{x - 2}}} \right)^{\left( 4 \right)}} = \dfrac{{{{\left( { - 1} \right)}^4}{{.1}^4}.4!}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^5}}} = \dfrac{{4!}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^5}}}\\ \Rightarrow {y^{\left( 4 \right)}} = 7{\left( {\dfrac{1}{{x - 3}}} \right)^{\left( 4 \right)}} - 5{\left( {\dfrac{1}{{x - 2}}} \right)^{\left( 4 \right)}} = \dfrac{{7.4!}}{{{{\left( {x - 3} \right)}^5}}} - \dfrac{{5.4!}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^5}}}\end{array}\)

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho hàm số \(y = {x^2} + 2x\). Chọn mệnh đề đúng:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Hàm số \(y = \dfrac{x}{{x - 2}}\) có đạo hàm cấp hai là:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Hàm số \(y = {\left( {{x^2} + 1} \right)^3}\) có đạo hàm cấp ba là:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Hàm số \(y = \sqrt {2x + 5} \) có đạo hàm cấp hai bằng

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = \tan x\) bằng:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 1} \right)^2}.\) Tính giá trị biểu thức \(M = {y^{\left( 4 \right)}} + 2xy''' - 4y''.\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Giả sử \(h\left( x \right) = 5{\left( {x + 1} \right)^3} + 4\left( {x + 1} \right)\). Tập nghiệm của phương trình \(h''\left( x \right) = 0\) là:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho hàm số \(y = \sin x\). Chọn câu sai ?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Xét \(y = f\left( x \right) = \cos \left( {2x - \dfrac{\pi }{3}} \right)\). Phương trình \({f^{\left( 4 \right)}}\left( x \right) =  - 8\) có nghiệm \(x \in \left[ {0;\dfrac{\pi }{2}} \right]\) là:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho hàm số \(y = \sin 2x\). Hãy chọn câu đúng?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) =  - \dfrac{1}{x}\). Xét hai mệnh đề:

(I): \(y'' = f''\left( x \right) = \dfrac{2}{{{x^3}}}\)

(II): \(y''' = f'''\left( x \right) =  - \dfrac{6}{{{x^4}}}\)

Mệnh đề nào đúng?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Với \(f\left( x \right) = {\sin ^3}x + {x^2}\) thì \(f''\left( { - \dfrac{\pi }{2}} \right)\) bằng:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho hàm số \(y = 3{x^5} - 5{x^4} + 3x - 2\). Giải bất phương trình \(y'' < 0\).

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Nếu $f''\left( x \right) = \dfrac{{2\sin x}}{{{{\cos }^3}x}}$, thì $f(x)$ bằng:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {ax + b} \right)^5}\) (với $a, b$ là tham số). Tính \({f^{\left( {10} \right)}}\left( 1 \right)\) 

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho hàm số \(y = \cos x\). Khi đó \({y^{\left( {2018} \right)}}\left( x \right)\) bằng:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s = {t^3} - 2{t^2} + 4t + 1\) trong đó $t$ là giây, $s$ là mét. Gia tốc chuyển động khi $t = 2$ là

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Đạo hàm cấp 4 của hàm số \(y = \sin 5x.\sin 3x\) là :

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho hàm số \(y = \sqrt {2x - {x^2}} \). Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Đạo hàm cấp $n$ của hàm số \(\dfrac{1}{{ax + b}},\,a \ne 0\) là 

Xem lời giải >>