Đề bài

Cho hàm số \(y = \sqrt {2x - {x^2}} \). Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

  • A.

    \({y^3}.y'' + 1 = 0\) 

  • B.

    \({y^2}.y'' - 1 = 0\) 

  • C.

    \(3{y^2}.y'' + 1 = 0\) 

  • D.

    \(2{y^3}.y'' + 3 = 0\) 

Phương pháp giải

Tính $y’’$, thay vào từng đáp án để xét tính đúng sai của các đáp án.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có :

$\begin{array}{l}y' = \dfrac{{\left( {2x - {x^2}} \right)'}}{{2\sqrt {2x - {x^2}} }} = \dfrac{{2 - 2x}}{{2\sqrt {2x - {x^2}} }} = \dfrac{{1 - x}}{{\sqrt {2x - {x^2}} }}\\y'' = \dfrac{{ - \sqrt {2x - {x^2}}  - \left( {1 - x} \right).\dfrac{{1 - x}}{{\sqrt {2x - {x^2}} }}}}{{2x - {x^2}}} \end{array}$

$= \dfrac{{ - \left( {2x - {x^2}} \right) - {{\left( {1 - x} \right)}^2}}}{{\sqrt {2x - {x^2}} \left( {2x - {x^2}} \right)}} $ $= \dfrac{{ - 2x + {x^2} - 1 + 2x - {x^2}}}{{\sqrt {2x - {x^2}} \left( {2x - {x^2}} \right)}} $ $= \dfrac{{ - 1}}{{\sqrt {{{\left( {2x - {x^2}} \right)}^3}} }}$

Thay vào \({y^3}.y'' + 1 \) \(= {\left( {\sqrt {2x - {x^2}} } \right)^3}.\dfrac{{ - 1}}{{\sqrt {{{\left( {2x - {x^2}} \right)}^3}} }} + 1 \) \(=  - 1 + 1 = 0\)

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho hàm số \(y = {x^2} + 2x\). Chọn mệnh đề đúng:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Hàm số \(y = \dfrac{x}{{x - 2}}\) có đạo hàm cấp hai là:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Hàm số \(y = {\left( {{x^2} + 1} \right)^3}\) có đạo hàm cấp ba là:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Hàm số \(y = \sqrt {2x + 5} \) có đạo hàm cấp hai bằng

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = \tan x\) bằng:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 1} \right)^2}.\) Tính giá trị biểu thức \(M = {y^{\left( 4 \right)}} + 2xy''' - 4y''.\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Giả sử \(h\left( x \right) = 5{\left( {x + 1} \right)^3} + 4\left( {x + 1} \right)\). Tập nghiệm của phương trình \(h''\left( x \right) = 0\) là:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho hàm số \(y = \sin x\). Chọn câu sai ?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Xét \(y = f\left( x \right) = \cos \left( {2x - \dfrac{\pi }{3}} \right)\). Phương trình \({f^{\left( 4 \right)}}\left( x \right) =  - 8\) có nghiệm \(x \in \left[ {0;\dfrac{\pi }{2}} \right]\) là:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho hàm số \(y = \sin 2x\). Hãy chọn câu đúng?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) =  - \dfrac{1}{x}\). Xét hai mệnh đề:

(I): \(y'' = f''\left( x \right) = \dfrac{2}{{{x^3}}}\)

(II): \(y''' = f'''\left( x \right) =  - \dfrac{6}{{{x^4}}}\)

Mệnh đề nào đúng?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Với \(f\left( x \right) = {\sin ^3}x + {x^2}\) thì \(f''\left( { - \dfrac{\pi }{2}} \right)\) bằng:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho hàm số \(y = 3{x^5} - 5{x^4} + 3x - 2\). Giải bất phương trình \(y'' < 0\).

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Nếu $f''\left( x \right) = \dfrac{{2\sin x}}{{{{\cos }^3}x}}$, thì $f(x)$ bằng:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {ax + b} \right)^5}\) (với $a, b$ là tham số). Tính \({f^{\left( {10} \right)}}\left( 1 \right)\) 

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho hàm số \(y = \cos x\). Khi đó \({y^{\left( {2018} \right)}}\left( x \right)\) bằng:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s = {t^3} - 2{t^2} + 4t + 1\) trong đó $t$ là giây, $s$ là mét. Gia tốc chuyển động khi $t = 2$ là

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Đạo hàm cấp 4 của hàm số \(y = \sin 5x.\sin 3x\) là :

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Đạo hàm cấp $n$ của hàm số \(\dfrac{1}{{ax + b}},\,a \ne 0\) là 

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Đạo hàm cấp 4 của hàm số \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{{x^2} - 5x + 6}}\) là :

Xem lời giải >>