Hàm số \(y = \dfrac{x}{{x - 2}}\) có đạo hàm cấp hai là:
-
A.
\(y'' = 0\)
-
B.
\(y'' = \dfrac{1}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}\)
-
C.
\(y'' = - \dfrac{4}{{{{\left( {x - 2} \right)}^3}}}\)
-
D.
\(y'' = \dfrac{4}{{{{\left( {x - 2} \right)}^3}}}\)
Tính đạo hàm cấp 1, sau đó tính đạo hàm cấp 2.
\(\begin{array}{l}y' = \dfrac{{1.\left( {x - 2} \right) - x.1}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}} = \dfrac{{ - 2}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}\\y'' = \dfrac{{\left( { - 2} \right)'{{\left( {x - 2} \right)}^2} - \left( { - 2} \right).\left( {{{\left( {x - 2} \right)}^2}} \right)'}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^4}}} = \dfrac{{4\left( {x - 2} \right)}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^4}}} = \dfrac{4}{{{{\left( {x - 2} \right)}^3}}}\end{array}\)
Đáp án : D
Các bài tập cùng chuyên đề
Cho hàm số \(y = {x^2} + 2x\). Chọn mệnh đề đúng:
Hàm số \(y = {\left( {{x^2} + 1} \right)^3}\) có đạo hàm cấp ba là:
Hàm số \(y = \sqrt {2x + 5} \) có đạo hàm cấp hai bằng
Đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = \tan x\) bằng:
Cho hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 1} \right)^2}.\) Tính giá trị biểu thức \(M = {y^{\left( 4 \right)}} + 2xy''' - 4y''.\)
Giả sử \(h\left( x \right) = 5{\left( {x + 1} \right)^3} + 4\left( {x + 1} \right)\). Tập nghiệm của phương trình \(h''\left( x \right) = 0\) là:
Cho hàm số \(y = \sin x\). Chọn câu sai ?
Xét \(y = f\left( x \right) = \cos \left( {2x - \dfrac{\pi }{3}} \right)\). Phương trình \({f^{\left( 4 \right)}}\left( x \right) = - 8\) có nghiệm \(x \in \left[ {0;\dfrac{\pi }{2}} \right]\) là:
Cho hàm số \(y = \sin 2x\). Hãy chọn câu đúng?
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = - \dfrac{1}{x}\). Xét hai mệnh đề:
(I): \(y'' = f''\left( x \right) = \dfrac{2}{{{x^3}}}\)
(II): \(y''' = f'''\left( x \right) = - \dfrac{6}{{{x^4}}}\)
Mệnh đề nào đúng?
Với \(f\left( x \right) = {\sin ^3}x + {x^2}\) thì \(f''\left( { - \dfrac{\pi }{2}} \right)\) bằng:
Cho hàm số \(y = 3{x^5} - 5{x^4} + 3x - 2\). Giải bất phương trình \(y'' < 0\).
Nếu $f''\left( x \right) = \dfrac{{2\sin x}}{{{{\cos }^3}x}}$, thì $f(x)$ bằng:
Cho hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {ax + b} \right)^5}\) (với $a, b$ là tham số). Tính \({f^{\left( {10} \right)}}\left( 1 \right)\)
Cho hàm số \(y = \cos x\). Khi đó \({y^{\left( {2018} \right)}}\left( x \right)\) bằng:
Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s = {t^3} - 2{t^2} + 4t + 1\) trong đó $t$ là giây, $s$ là mét. Gia tốc chuyển động khi $t = 2$ là
Đạo hàm cấp 4 của hàm số \(y = \sin 5x.\sin 3x\) là :
Cho hàm số \(y = \sqrt {2x - {x^2}} \). Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
Đạo hàm cấp $n$ của hàm số \(\dfrac{1}{{ax + b}},\,a \ne 0\) là
Đạo hàm cấp 4 của hàm số \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{{x^2} - 5x + 6}}\) là :