Bài 36 trang 22 SGK Toán 7 tập 1>
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thửa của một số hữu tỉ:
Đề bài
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a) \(10^{8}.2^{8}\)
b) \(10^{8}:2^{8}\)
c) \(25^{4}.2^{8}\)
d) \(15^{8}.9^{4}\)
e) \(27^{2}:25^{3}\)
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Chú ý các công thức sau:
\(\begin{array}{l}
{\left( {x.y} \right)^n} = {x^n}.{y^n}\\
{\left( {\dfrac{x}{y}} \right)^n} = \dfrac{{{x^n}}}{{{y^n}}}\,\,\left( {y \ne 0} \right)
\end{array}\)
\((x^m)^n=x^{m.n}\)
Lời giải chi tiết
a) \(10^{8}.2^{8}=(10.2)^{8}=20^{8}\)
b) \(10^{8}:2^{8} = (10:2)^{8}=5^{8}\)
c) \(25^{4}.2^{8} = (5^{2})^{4}.2^{8}=5^{2.4}.2^{8}\)\(=5^{8}.2^{8}=(5.2)^8=10^{8}\)
d) \(15^{8}.9^{4} = 15^{8}.(3^{2})^{4}=15^{8}.3^{2.4}\)\(=15^{8}.3^{8}=(15.3)^{8}=45^{8}\)
e) \(27^{2}:25^{3} = (3^{3})^{2} : (5^{2})^{3} = 3^{3.2} : 5^{2.3}\)\(= 3^{6} : 5^{6}= {\left( {\dfrac{3}{5}} \right)^6}\)
Loigiaihay.com
- Bài 37 trang 22 SGK Toán 7 tập 1
- Bài 38 trang 22 SGK Toán 7 tập 1
- Bài 39 trang 23 SGK Toán 7 tập 1
- Bài 40 trang 23 SGK Toán 7 tập 1
- Bài 41 trang 23 SGK Toán 7 tập 1
>> Xem thêm