Trắc nghiệm Bài 57: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số Toán 3 Kết nối tri thức
Đề bài
Câu 1 :
Kết quả của phép chia 6546:36546:3 là:
A. 20922092
B. 21622162
C. 21822182
D. 20822082
Câu 2 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Phép tính có số bị chia là 91209120 và số chia là 44.
Thương của phép tính đó có giá trị là:
Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tính nhẩm:
6000:2=6000:2=
Câu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Cho phép tính: 85ab:6=1c2185ab:6=1c21
Khi đó:
Giá trị của chữ số aa là:
Giá trị của chữ số bb là:
Giá trị của chữ số cc là:
Câu 5 :
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Một tuần lễ có 77 ngày. Vậy 10081008 ngày bằng
tuần lễ.
Câu 6 :
Một sợi dây dài 1239cm1239cm. Người ta cắt đi 1717 sợi dây đó. Vậy sợi dây còn lại số xăng-ti-mét là:
A. 147cm147cm
B. 177cm177cm
C. 1062cm1062cm
D. 1092cm1092cm
Câu 7 :
Một cửa hàng có 55 hộp bi, mỗi hộp có 416416 viên bi. Nếu họ chia đều số bi trong các hộp đó vào 44 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là:
A. 20802080 viên bi
B. 520520 viên bi
C. 500500 viên bi
D.20002000 viên bi
Câu 8 :
Điền số thích hợp vào ô trống.
Một hình vuông có chu vi bằng 4008dm4008dm thì cạnh của hình vuông ấy bằng
dm.
Câu 9 :
Giá trị của biểu thức 1204:4+2013:31204:4+2013:3 là:
A. 972972
B. 301301
C. 771771(dư 11)
D. 971971
Câu 10 :
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho biểu thức: 1087:x=31087:x=3 (dư 11). Giá trị của xx là:
Câu 11 :
Phép chia có số bị chia là 5700, thương là 5 thì số chia là:
A. 1410
B. 1110
C. 1140
D. 114
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Kết quả của phép chia 6546:36546:3 là:
A. 20922092
B. 21622162
C. 21822182
D. 20822082
C. 21822182
-Thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.
Kết quả của phép chia 6546:36546:3 là 21822182.
Đáp án cần chọn là C.
Câu 2 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Phép tính có số bị chia là 91209120 và số chia là 44.
Thương của phép tính đó có giá trị là:
Thương của phép tính đó có giá trị là:
- Thực hiện phép chia 91209120 cho 44
- Điền kết quả vào ô trống.
Ta có: 9120:4=22809120:4=2280
Số cần điền vào ô trống là: 22802280.
Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tính nhẩm:
6000:2=6000:2=
6000:2=6000:2=
Nhẩm 66 nghìn :2:2 nghìn rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Ta có: 6000:2=30006000:2=3000.
Số cần điền vào chỗ trống là: 30003000.
Câu 4 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Cho phép tính: 85ab:6=1c2185ab:6=1c21
Khi đó:
Giá trị của chữ số aa là:
Giá trị của chữ số bb là:
Giá trị của chữ số cc là:
Giá trị của chữ số aa là:
Giá trị của chữ số bb là:
Giá trị của chữ số cc là:
- Lần lượt lấy các chữ số của số bị chia chia cho số chia để tìm chữ số của thương.
- Nhẩm nhân ngược từ tích với số chia để tìm được các chữ số còn thiếu của số bị chia.
Ta có:
Phép tính thỏa mãn đề bài là: 8526:6=14218526:6=1421.
Số cần điền vào chỗ trống lần lượt là a=2a=2; b=6b=6; c=4c=4.
Câu 5 :
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Một tuần lễ có 77 ngày. Vậy 10081008 ngày bằng
tuần lễ.
Một tuần lễ có 77 ngày. Vậy 10081008 ngày bằng
tuần lễ.
Tìm đáp án bằng cách số ngày đã cho chia 77.
10081008 ngày bằng số tuần lễ là:
1008:7=1441008:7=144 (tuần)
Đáp số: 144144 tuần.
Số cần điền vào chỗ trống là: 144144.
Câu 6 :
Một sợi dây dài 1239cm1239cm. Người ta cắt đi 1717 sợi dây đó. Vậy sợi dây còn lại số xăng-ti-mét là:
A. 147cm147cm
B. 177cm177cm
C. 1062cm1062cm
D. 1092cm1092cm
C. 1062cm1062cm
- Tính độ dài của sợi dây đã bị cắt bằng cách lấy 1239:71239:7
- Tìm độ dài còn lại của sợi dây.
Người ta đã cắt đi số xăng-ti-mét là:
1239:7=177(cm)1239:7=177(cm)
Sợi dây còn lại số xăng-ti-mét là:
1239−177=1062(cm)1239−177=1062(cm)
Đáp số: 1062cm1062cm.
Câu 7 :
Một cửa hàng có 55 hộp bi, mỗi hộp có 416416 viên bi. Nếu họ chia đều số bi trong các hộp đó vào 44 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là:
A. 20802080 viên bi
B. 520520 viên bi
C. 500500 viên bi
D.20002000 viên bi
B. 520520 viên bi
- Tính số bi có tất cả trong 55 hộp bi.
- Tính số bi của mỗi túi.
Số bi có tất cả trong 55 hộp bi là:
416×5=2080416×5=2080 (viên bi)
Số bi của mỗi túi là:
2080:4=5202080:4=520 (viên bi)
Đáp số: 520520 viên bi.
Câu 8 :
Điền số thích hợp vào ô trống.
Một hình vuông có chu vi bằng 4008dm4008dm thì cạnh của hình vuông ấy bằng
dm.
Một hình vuông có chu vi bằng 4008dm4008dm thì cạnh của hình vuông ấy bằng
dm.
- Muốn tìm cạnh của hình vuông, ta lấy chu vi của hình vuông đó chia cho 44.
Cạnh của hình vuông ấy bằng số đề-xi-mét là:
4008:4=1002(dm)4008:4=1002(dm)
Đáp số: 1002dm1002dm.
Câu 9 :
Giá trị của biểu thức 1204:4+2013:31204:4+2013:3 là:
A. 972972
B. 301301
C. 771771(dư 11)
D. 971971
A. 972972
- Thực hiện các phép chia có trong biểu thức.
- Tính tổng của hai số em vừa tìm được.
1204:4+2013:31204:4+2013:3
=301+671=301+671
=972=972
Đáp án cần chọn là A.
Câu 10 :
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho biểu thức: 1087:x=31087:x=3 (dư 11). Giá trị của xx là:
Cho biểu thức: 1087:x=31087:x=3 (dư 11). Giá trị của xx là:
- Muốn tìm số chia trong một phép chia có dư, ta lấy số bị chia trừ đi số dư rồi chia cho thương.
1087:x=31087:x=3 (dư 1)
x=(1087−1):3
x=362
Số cần điền vào chỗ trống là 362.
Câu 11 :
Phép chia có số bị chia là 5700, thương là 5 thì số chia là:
A. 1410
B. 1110
C. 1140
D. 114
C. 1140
- Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
Ta có: 5700:5=1140
Đáp án cần chọn là: C. 1140.
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 56: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 55: Phép trừ trong phạm vi 10 000 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 54: Phép cộng trong phạm vi 10 000 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000 Toán 3 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000 Toán 3 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 76: Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000 Toán 3 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số Toán 3 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 70: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số Toán 3 Kết nối tri thức