Trắc nghiệm Bài 30: Mi-li-mét Toán 3 Kết nối tri thức
Đề bài
Điền số thích hợp vào ô trống:
8 cm =
mm
3 dm =
mm
Điền số thích hợp vào ô trống:
1 m =
mm
92 cm =
mm
42 mm x 6
126 mm + 74 mm
Đoạn thẳng AB dài 56mm, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD là 17mm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu mi – li- mét ?
-
A.
73 mm
-
B.
129 mm
-
C.
112 mm
-
D.
95 mm
Nam đo được cục tẩy có độ dài 35 mm, bút chì có độ dài gấp 6 lần độ dài của cục tẩy. Hỏi bút chì có độ dài bao nhiêu mi-li-mét?
-
A.
210 mm
-
B.
175 mm
-
C.
200 mm
-
D.
185 mm
Lời giải và đáp án
Điền số thích hợp vào ô trống:
8 cm =
mm
3 dm =
mm
8 cm =
mm
3 dm =
mm
Áp dụng cách đổi:
1 cm = 10 mm
1 dm = 100 mm
Ta có 8 cm = 80 mm
3 dm = 300 mm
Điền số thích hợp vào ô trống:
1 m =
mm
92 cm =
mm
1 m =
mm
92 cm =
mm
Áp dụng cách đổi:
1 m = 1000 mm
1 cm = 10 mm
1 m = 1000 mm
92 cm = 920 mm
42 mm x 6
126 mm + 74 mm
42 mm x 6
126 mm + 74 mm
Thực hiện tính kết quả hai vế rồi điền dấu thích hợp vào ô trống.
42 mm x 6 = 252 mm
126 mm + 74 mm = 200 mm
Vậy 42 mm x 6 > 126 mm + 74mm
Đoạn thẳng AB dài 56mm, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD là 17mm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu mi – li- mét ?
-
A.
73 mm
-
B.
129 mm
-
C.
112 mm
-
D.
95 mm
Đáp án : D
- Độ dài đoạn thẳng CD = Độ dài đoạn thẳng AB - 17 mm
- Tìm tổng độ dài 2 đoạn thẳng AB và CD
Độ dài đoạn thẳng CD là
56 - 17= 39 (mm)
Cả 2 đoạn thẳng dài số mi-li-mét là
56 + 39 = 95 (mm)
Đáp số: 95 mm
Nam đo được cục tẩy có độ dài 35 mm, bút chì có độ dài gấp 6 lần độ dài của cục tẩy. Hỏi bút chì có độ dài bao nhiêu mi-li-mét?
-
A.
210 mm
-
B.
175 mm
-
C.
200 mm
-
D.
185 mm
Đáp án : A
Độ dài của bút chì = Độ dài của cục tẩy x 6
Bút chì có độ dài số mi-li-mét là
35 x 6 = 210 (mm)
Đáp số: 210 mm
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 31: Gam Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 32: Mi-li-lít Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 33: Nhiệt độ. Đơn vị đo nhiệt độ Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000 Toán 3 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000 Toán 3 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 76: Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000 Toán 3 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số Toán 3 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 70: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số Toán 3 Kết nối tri thức