Trắc nghiệm Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông Toán 3 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Trong hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

  • A.

    4 hình tứ giác

  • B.

    3 hình tứ giác

  • C.

    5 hình tứ giác

  • D.

    6 hình tứ giác

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

 

 

 

Hình vẽ bên có 

hình tam giác và có 

hình tứ giác.

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

 

Điền số thích hợp vào ô trống:

 

Hình trên có 

hình chữ nhật.

Câu 4 :

Biết EI = 27 cm, IF = 9 cm. Độ dài của đoạn thẳng HG là:

  • A.

    36 cm

  • B.

    27 cm

  • C.

    32 cm

  • D.

    28 cm

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Hình trên có 

hình vuông.

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

 

Chú ốc sên bò từ điểm M đến điểm Q theo các cạnh của khu vườn hình vuông.


Ốc sên đã bò quãng đường là 

mét.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Trong hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

  • A.

    4 hình tứ giác

  • B.

    3 hình tứ giác

  • C.

    5 hình tứ giác

  • D.

    6 hình tứ giác

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ rồi đếm số hình tứ giác có trong hình trên.

Lời giải chi tiết :

Trong hình bên có 6 hình tứ giác là: AMND, AMCD, ABCD, AMCN, MBCN, ABCN

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

 

 

 

Hình vẽ bên có 

hình tam giác và có 

hình tứ giác.

Đáp án

 

 

 

Hình vẽ bên có 

hình tam giác và có 

hình tứ giác.

Phương pháp giải :

Quan sát rồi đếm số hình tam giác, số hình tứ giác có trong hình vẽ bên.

Lời giải chi tiết :

Hình bên có 4 hình tam giác là: ABC, CEG, CBG, BDG.

Có 4 hình tứ giác là: ABGE, ABGC, CBGE, CBDG.

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

 

Điền số thích hợp vào ô trống:

 

Hình trên có 

hình chữ nhật.

Đáp án

Hình trên có 

hình chữ nhật.

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ để đếm số hình chữ nhật.

Lời giải chi tiết :

Hình trên có 5 hình chữ nhật là ABCD, EGCD, EFHD, FGCH, ABGE

Câu 4 :

Biết EI = 27 cm, IF = 9 cm. Độ dài của đoạn thẳng HG là:

  • A.

    36 cm

  • B.

    27 cm

  • C.

    32 cm

  • D.

    28 cm

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Độ dài đoạn thẳng HG bằng tổng độ dài của đoạn thẳng EI và IF.

Lời giải chi tiết :

Ta có EFGH là hình chữ nhật nên EF = HG.

Độ dài đoạn thẳng HG là

27 + 9 = 36 (cm)

Đáp số: 36 cm

 

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Hình trên có 

hình vuông.

Đáp án

Hình trên có 

hình vuông.

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ rồi đếm số hình vuông.

Lời giải chi tiết :

Hình trên có 6 hình vuông. 

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

 

Chú ốc sên bò từ điểm M đến điểm Q theo các cạnh của khu vườn hình vuông.


Ốc sên đã bò quãng đường là 

mét.

Đáp án

Chú ốc sên bò từ điểm M đến điểm Q theo các cạnh của khu vườn hình vuông.


Ốc sên đã bò quãng đường là 

mét.

Lời giải chi tiết :

Ta có mảnh vườn dạng hình vuông nên MN = NP = PQ = 8 m

Ốc sên đã bò quãng đường có độ dài là

8 x 3 = 24 (m)

Đáp số: 24 mét