Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 Toán 3 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Số “Hai trăm ba mươi mốt” được viết là:

 

  • A.

    231

  • B.

    232     

  • C.

    321

  • D.

    213

Câu 2 :

Số 555 đọc là:

 

 

  • A.

    Năm trăm năm mươi năm

  • B.

    Năm trăm năm mươi lăm

  • C.

    Năm trăm lăm mươi lăm

  • D.

    Năm trăm năm lăm

Câu 3 :

Tích vào ô trống Đúng hoặc Sai cho mỗi nhận xét sau:

Số liền trước của số 767 là 765

Đúng
Sai

Số liền sau của số 698 là 699

Đúng
Sai

Số liền trước của số lẻ lớn nhất có ba chữ số là 1 000

Đúng
Sai
Câu 4 :

Con hãy điền số thích hợp vào ô trống:

 

Số gồm 8 trăm, 0 chục và 2 đơn vị là 

Câu 5 :

Điền các số thích hợp vào ô trống

 

Viết số 682 thành tổng các trăm, chục và đơn vị.

=

+

+

Câu 6 :

Số lớn nhất trong các số 123; 452; 169; 789; 788; 463 là:

  • A.

    463     

  • B.

    788

  • C.

    452

  • D.

    789

Câu 7 :

Số còn thiếu trong dãy số là:

235; …..; 245; 250; ….; 260; 265; 270.

  • A.

    240 ; 255

  • B.

    255 ; 240

  • C.

    236 ; 239

  • D.

    240 ; 252

Câu 8 :

Con hãy sắp xếp các số 435; 453; 354; 345; 543 theo thứ tự từ lớn đến bé.

435

453

354

345

543

Câu 9 :

Viết tiếp các số còn thiếu trong dãy sau:

 

 

18 ; 30 ; 42 ;

; 78 ; 

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Số “Hai trăm ba mươi mốt” được viết là:

 

  • A.

    231

  • B.

    232     

  • C.

    321

  • D.

    213

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Viết số theo thứ tự từ hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

Lời giải chi tiết :

Số “Hai trăm ba mươi mốt” được viết là 231.

Chọn A.

Câu 2 :

Số 555 đọc là:

 

 

  • A.

    Năm trăm năm mươi năm

  • B.

    Năm trăm năm mươi lăm

  • C.

    Năm trăm lăm mươi lăm

  • D.

    Năm trăm năm lăm

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Đọc số có ba chữ số lần lượt từ hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

Lời giải chi tiết :

Số 555 đọc là: Năm trăm năm mươi lăm

Câu 3 :

Tích vào ô trống Đúng hoặc Sai cho mỗi nhận xét sau:

Số liền trước của số 767 là 765

Đúng
Sai

Số liền sau của số 698 là 699

Đúng
Sai

Số liền trước của số lẻ lớn nhất có ba chữ số là 1 000

Đúng
Sai
Đáp án

Số liền trước của số 767 là 765

Đúng
Sai

Số liền sau của số 698 là 699

Đúng
Sai

Số liền trước của số lẻ lớn nhất có ba chữ số là 1 000

Đúng
Sai
Phương pháp giải :

- Số liền trước của một số thì bé hơn số đó 1 đơn vị.

- Số liền sau của một số thì lớn hơn số đó 1 đơn vị.

Lời giải chi tiết :

Số liền trước của số 767 là 766. 

Số liền sau của số 698 là 699. 

Số liền trước của số lẻ lớn nhất có ba chữ số là 998.

Câu 4 :

Con hãy điền số thích hợp vào ô trống:

 

Số gồm 8 trăm, 0 chục và 2 đơn vị là 

Đáp án

Số gồm 8 trăm, 0 chục và 2 đơn vị là 

Phương pháp giải :

Ta viết số có 3 chữ số theo thứ tự hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

Lời giải chi tiết :

Số gồm 8 trăm, 0 chục và 2 đơn vị là 802.

Câu 5 :

Điền các số thích hợp vào ô trống

 

Viết số 682 thành tổng các trăm, chục và đơn vị.

=

+

+

Đáp án

Viết số 682 thành tổng các trăm, chục và đơn vị.

=

+

+

Phương pháp giải :

Xác định giá trị của mỗi chữ số theo các hàng rồi viết thành tổng các trăm, chục và đơn vị.

Lời giải chi tiết :

682 = 600 + 80 + 2

Câu 6 :

Số lớn nhất trong các số 123; 452; 169; 789; 788; 463 là:

  • A.

    463     

  • B.

    788

  • C.

    452

  • D.

    789

Đáp án : D

Phương pháp giải :

So sánh các cặp chữ số ở cùng một hàng rồi chọn đáp án thích hợp.

Lời giải chi tiết :

Số lớn nhất trong các số 123; 452; 169; 789; 788; 463 là 789.

Câu 7 :

Số còn thiếu trong dãy số là:

235; …..; 245; 250; ….; 260; 265; 270.

  • A.

    240 ; 255

  • B.

    255 ; 240

  • C.

    236 ; 239

  • D.

    240 ; 252

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Đếm thêm 5 đơn vị từ đó điền được các số còn thiếu vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết :

Số còn thiếu trong dãy số là 240 và 255.

Câu 8 :

Con hãy sắp xếp các số 435; 453; 354; 345; 543 theo thứ tự từ lớn đến bé.

435

453

354

345

543

Đáp án

543

453

435

354

345

Phương pháp giải :

So sánh các số có ba chữ số rồi sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.

Lời giải chi tiết :

Các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

543  ;  453  ;  435  ; 354  ;  345

Câu 9 :

Viết tiếp các số còn thiếu trong dãy sau:

 

 

18 ; 30 ; 42 ;

; 78 ; 

Đáp án

18 ; 30 ; 42 ;

; 78 ; 

Phương pháp giải :

Nhận thấy quy luật: Các số trong dãy cách đều 12 đơn vị. Để tìm số đứng sau ta lấy số đứng trước cộng với 12.

Lời giải chi tiết :

Số thứ tư là: 42 + 12 = 54

Số thứ năm là: 54 + 12 = 66

Số thứ bảy là: 78 + 12 = 90

Các số trong dãy trên là: 

18  ;  30  ;  42  ;  54  ;  66  ;  78  ;  90

Trắc nghiệm Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trọng phạm vi 1 000 Toán 3 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trọng phạm vi 1 000 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ Toán 3 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2 ; 5; bảng chia 2 ; 5 Toán 3 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2 ; 5; bảng chia 2 ; 5 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 5: Bảng nhân 3, bảng chia 3 Toán 3 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 5: Bảng nhân 3, bảng chia 3 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 6: Bảng nhân 4, bảng chia 4 Toán 3 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 6: Bảng nhân 4, bảng chia 4 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 7: Ôn tập hình học và đo lường Toán 3 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 7: Ôn tập hình học và đo lường Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết