
Bài 1
Task 1: Find the odd A, B, C or D
(Tìm từ khác các từ còn lại)
Lời giải chi tiết:
1. A.Australia
B.Africa
C.Italian
D.America
Lời giải:
Australia: Úc
Africa: châu Phi
Italian: người Ý
America: Mỹ
Đáp án:
2. A.exciting
B.carefully
C.amazing
D.noisy
Lời giải:
exciting: háo hức
carefully: một cách cẩn thận
amazing: kinh ngạc
noisy: ồn ào
Đáp án B là một trạng từ, còn lại là tính từ
Đáp án: B
3. A.taller
B.better
C.uglier
D.smallest
Lời giải:
taller: cao hơn
better: tốt hơn
uglier: xấu hơn
smallest: nhỏ nhất
Đáp án D là tính từ khi so sánh hơn nhất, còn lại là tính từ khi so sánh hơn
Đáp án: D
4. A.talk
B.watched
C.stayed
D.played
Lời giải:
Talk: nói chuyện
Watched: đã xem
Stayed: đã ở
Played: đã chơi
Đáp án A là động từ nguyên thể, còn lại là động từ thêm đuôi -ed
Đáp án: A
5. A.lovely
B.beautifully
C.slowly
D.careless
Lời giải:
Lovely: đáng yêu
Beautifully: một cách xinh đẹp
Slowly: một cách chậm chạp
Careless: bất cẩn
Bài 2
Task 2. Write the name of the city under the picture
(Viết tên các thành phố dưới mỗi bức ảnh)
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Task 3: Look at the pictures and write the comparision sentences.
(Nhìn vào hình và viết câu so sánh)
Lời giải chi tiết:
Bài 4
Task 4: Complete the blanks in the box
(Điền vào chỗ trống để hoàn thành bảng sau)
Lời giải chi tiết:
Loigiaihay.com
Circle the best answer A, B, C or D to complete the passage
Rearrange the words to make meaningful sentences.
Find the word which has different sound in the part underlined.
Find a word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.
Cảm ơn bạn đã sử dụng Loigiaihay.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Họ và tên:
Email / SĐT: