Unit 2: Making Arrangements - Sắp xếp

Bình chọn:
4.1 trên 422 phiếu
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 Tiếng Anh 8

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 8 unit 2

Xem chi tiết

Trạng ngữ chỉ nơi chốn - Adverbs of place

Dưới đây là các trạng ngữ chỉ nơi chốn mà em gặp trong bài: here (ở đây/ tại nơi này), there (đằng kia/ nơi đó/ tại chỗ kia), inside (ở trong), outside (ở ngoài), upstairs (ở tầng trên/ ở trên lầu), dowstairs (ở tầng dưới/ ở dưới lầu).

Xem chi tiết

Thì tương lai gần - be going to + infinitive

“Be going to-infinitive” được dùng để chỉ dự định tương lai.

Xem chi tiết

Getting started - Unit 2 trang 18 Tiếng Anh 8

Match each object with its name. a fax machine an address book a public telephone a mobile phone a telephone directory an answering machine

Xem lời giải

Listen and read - Unit 2 trang 19 SGK Tiếng Anh 8

Practice the dialogue with a partner. (Hãy luyện tập hội thoại với bạn em.)

Xem lời giải

Speak - Unit 2 trang 20 SGK Tiếng Anh 8

Put the sentences below in the correct order to make a complete conversation. (Hãy sắp xếp những câu dưới đây thành hội thoại hoàn chỉnh.)

Xem lời giải

Read - Unit 2 trang 21 SGK Tiếng Anh 8

1. True or false? Cheek (✓) the boxes. Correct the false sentences. (Hãy đánh dấu (✓) vào cột đúng hay sai và sửa câu lại cho đúng.)

Xem lời giải

Listen - Unit 2 trang 21 SGK Tiếng Anh 8

Listen to the telephone conversation. Fill in the missing information. (Nghe hội thoại qua điện thoại sau rồi điền vào thông tin còn thiếu.)

Xem lời giải

Write - Unit 2 trang 23 SGK Tiếng Anh 8

Read The message. Then fill in the gaps in the passage that follows with the information.

Xem lời giải

Language focus - Unit 2 trang 25 SGK Tiếng Anh 8

Work with a partner. Say what the people are going to do. Follow the example sentence. (Em hãy làm việc với bạn bên cạnh, nói xem những người này sẽ làm gì theo ví dụ sau.)

Xem lời giải