Um sùm>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: lớn tiếng với nhau, gây náo động ầm ĩ
VD: Tiếng quát tháo um sùm.
Đặt câu với từ Um sùm:
- Lũ trẻ chơi đùa làm cả nhà ồn ào um sùm.
- Hàng xóm cãi nhau, tiếng la hét vang um sùm cả khu phố.
- Đứa bé khóc um sùm vì không được mẹ mua kẹo.
- Trong chợ, người mua kẻ bán nói chuyện um sùm.
- Lớp học trở nên um sùm khi cô giáo vừa rời đi.
Các từ láy có nghĩa tương tự: om sòm

