Ướt lướt thướt


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: ướt đẫm, khiến cho nước từ trên tóc tai, quần áo chảy xuống ròng ròng

   VD: Cô áy bị ướt lướt thướt.

Đặt câu với từ Ướt lướt thướt:

  • Cơn mưa lớn khiến cả nhóm ướt lướt thướt.
  • Cậu bé vừa té xuống hồ nên cả người ướt lướt thướt.
  • Cô ấy ướt lướt thướt do đứng đợi xe bus dưới trời mưa.
  • Sau khi lội qua con suối, quần áo anh ấy ướt lướt thướt.
  • Đôi giày của tôi ướt lướt thướt sau khi đi qua đoạn đường ngập nước.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu