Ướt lướt thướt>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: ướt đẫm, khiến cho nước từ trên tóc tai, quần áo chảy xuống ròng ròng
VD: Cô áy bị ướt lướt thướt.
Đặt câu với từ Ướt lướt thướt:
- Cơn mưa lớn khiến cả nhóm ướt lướt thướt.
- Cậu bé vừa té xuống hồ nên cả người ướt lướt thướt.
- Cô ấy ướt lướt thướt do đứng đợi xe bus dưới trời mưa.
- Sau khi lội qua con suối, quần áo anh ấy ướt lướt thướt.
- Đôi giày của tôi ướt lướt thướt sau khi đi qua đoạn đường ngập nước.

