Um tùm


Danh từ

Từ láy vần, Từ láy bộ phận

Nghĩa: (cây cối) rậm rạp, dày đặc

VD: Khu vườn nhà bà ngoại có rất nhiều cây cối um tùm.

Đặt câu với từ Um tùm:

  • Bờ sông này có nhiều bụi cây um tùm làm chỗ trú cho chim chóc.
  • Sau trận mưa, cỏ mọc um tùm quanh nhà.
  • Các loài hoa dại mọc um tùm trên sườn đồi.
  • Trong rừng, cây cối mọc um tùm che khuất cả ánh nắng.
  • Trong vườn, dây leo mọc um tùm quanh bờ tường.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu