Um tùm>
Danh từ
Từ láy vần, Từ láy bộ phận
Nghĩa: (cây cối) rậm rạp, dày đặc
VD: Khu vườn nhà bà ngoại có rất nhiều cây cối um tùm.
Đặt câu với từ Um tùm:
- Bờ sông này có nhiều bụi cây um tùm làm chỗ trú cho chim chóc.
- Sau trận mưa, cỏ mọc um tùm quanh nhà.
- Các loài hoa dại mọc um tùm trên sườn đồi.
- Trong rừng, cây cối mọc um tùm che khuất cả ánh nắng.
- Trong vườn, dây leo mọc um tùm quanh bờ tường.

