Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 10 Global Success
Đề bài
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân:
We oppose this war, as we would do any other war which created an environmental catastrophe.
-
A.
pollution
-
B.
disaster
-
C.
convention
-
D.
epidemic
The earthquake in Japan killed about 100,000 people and left countless wounded and homeless
-
A.
poor
-
B.
imprisoned
-
C.
suffered
-
D.
injured
Henri Davison, president of the American Red Cross war Committee proposed forming a federation of these National Societies.
-
A.
took
-
B.
dedicated
-
C.
carried
-
D.
suggested
It took me a very long time to recover from the shock of her death.
-
A.
turn off
-
B.
take on
-
C.
get over
-
D.
keep up with
He did not particularly want to play any competitive sport.
-
A.
use up
-
B.
do with
-
C.
take up
-
D.
go on
Jean Henri Dunant was appalled by the almost complete lack of care for wounded soldiers
-
A.
dedicated
-
B.
shocked
-
C.
interested
-
D.
excited
The mission statement of the International Movement as formulated in the "Strategy 100" document of the Federation is to improve the lives of vulnerable people by mobilizing the power of humanity.
-
A.
weak and unprotected
-
B.
wealthy and famous
-
C.
poor and disabled
-
D.
deaf and mute
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The AIDS _______ continues to spread around the world. Up to 4,000 people are infected with the HIV virus every single day.
-
A.
treatment
-
B.
epidemic
-
C.
tsunami
-
D.
damage
During World War II, the Red Cross organized relief assistance for _______ and wounded soldiers and administered the exchange of messages regarding prisoners and missing persons.
-
A.
civilians
-
B.
governments
-
C.
authorities
-
D.
members
A _______ is a very large wave, often caused by an earthquake, that flows onto the land and destroys things.
-
A.
famine
-
B.
catastrophe
-
C.
tsunami
-
D.
flood
By the end of World War II, 179 _______ of the Red Cross had conducted 12,750 visits to POW (prisoner of war) camps in 41 countries.
-
A.
conferences
-
B.
symbols
-
C.
missions
-
D.
delegates
One of the core tasks of the Red Cross is to organize nursing and _____ for those who are wounded on the battlefield.
-
A.
care
-
B.
attention
-
C.
victim
-
D.
catastrophe
The International Red Cross and Red Crescent _______ occurs once every four years.
-
A.
Globe
-
B.
Society
-
C.
Conference
-
D.
Nations
The mission of the Red Cross is also to supervise the _______ of prisoners of war.
-
A.
education
-
B.
encouragement
-
C.
treatment
-
D.
runaway
She sustained severe head _______ after being thrown from her horse.
-
A.
injure
-
B.
injured
-
C.
injuries
-
D.
injurious
According to World Bank figures, 4 per cent of Brazilians live in absolute _______.
-
A.
poor
-
B.
poorer
-
C.
poorly
-
D.
poverty
Up until the middle of the 19th century, there were no _______ and well established army nursing systems for casualties.
-
A.
organize
-
B.
organized
-
C.
organizational
-
D.
organizers
The International Red Cross helps people in need without any discrimination based on _______, race, religion, class or political opinions.
-
A.
national
-
B.
nationally
-
C.
nationality
-
D.
native
The International Committee of the Red Cross is a private _______ institution founded in 1863 in Geneva, Switzerland.
-
A.
human
-
B.
humanity
-
C.
humanization
-
D.
humanitarian
In former days, after the battles soldiers on both sides died or were left wounded on the field without any _______ attendance and basic care.
-
A.
medicine
-
B.
medical
-
C.
medication
-
D.
medically
Lời giải và đáp án
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân:
We oppose this war, as we would do any other war which created an environmental catastrophe.
-
A.
pollution
-
B.
disaster
-
C.
convention
-
D.
epidemic
Đáp án: B
Catastrophe (n): thảm họa
pollution (n): sự ô nhiễm
disaster (n): thảm họa
convention (n): hiệp định
epidemic (n): đại dịch
Catastrophe (n): thảm họa
pollution (n): sự ô nhiễm
disaster (n): thảm họa
convention (n): hiệp định
epidemic (n): đại dịch
catastrophe = disaster
=> We oppose this war, as we would do any other war which created an environmental disaster.
Tạm dịch: Chúng ta phản đối cuộc chiến này, như chúng ta sẽ làm với bất kỳ cuộc chiến khác đã tạo ra thảm họa môi trường.
The earthquake in Japan killed about 100,000 people and left countless wounded and homeless
-
A.
poor
-
B.
imprisoned
-
C.
suffered
-
D.
injured
Đáp án: D
wounded (a): bị thương
poor (adj): nghèo
imprisoned (v): bị bỏ tù
suffered (adj): chịu đựng
injured (adj): bị thương
wounded (a): bị thương
poor (adj): nghèo
imprisoned (v): bị bỏ tù
suffered (adj): chịu đựng
injured (adj): bị thương
wounded = injured
The earthquake in Japan killed about 100,000 people and left countless injured and homeless
Tạm dịch: Trận động đất ở Nhật Bản đã giết chết khoảng 100.000 người và khiến vô số người bị thương và vô gia cư.
Henri Davison, president of the American Red Cross war Committee proposed forming a federation of these National Societies.
-
A.
took
-
B.
dedicated
-
C.
carried
-
D.
suggested
Đáp án: D
proposed (v): đề xuất
took (v): cầm, lấy
dedicated (v): cống hiến
carried (v): mang theo
suggested (v): đề xuất
proposed (v): đề xuất
took (v): cầm, lấy
dedicated (v): cống hiến
carried (v): mang theo
suggested (v): đề xuất
proposed = suggested
=> Henri Davison, president of the American Red Cross war Committee suggested forming a federation of these National Societies.
Tạm dịch: Henri Davison, chủ tịch Ủy ban Chiến tranh Chữ thập đỏ Hoa Kỳ đề xuất thành lập một liên bang của các Hiệp hội Quốc gia này.
It took me a very long time to recover from the shock of her death.
-
A.
turn off
-
B.
take on
-
C.
get over
-
D.
keep up with
Đáp án: C
recover from (v): hồi phục từ
turn off (v): tắt
take on (v): đảm nhiệm
get over (v): vượt qua
keep up with (v): theo kịp
recover from (v): hồi phục từ
turn off (v): tắt
take on (v): đảm nhiệm
get over (v): vượt qua
keep up with (v): theo kịp
recover from = get over
=> It took me a very long time to get over the shock of her death.
Tạm dịch: Tôi đã mất rất nhiều thời gian để vượt qua sau cú sốc về sự ra đi của cô ấy.
He did not particularly want to play any competitive sport.
-
A.
use up
-
B.
do with
-
C.
take up
-
D.
go on
Đáp án: C
play (v): chơi
use up (v): sử dụng
do with (v): làm với
take up (v): bắt đầu 1 sở thích
go on (v): tiếp tục
play (v): chơi
use up (v): sử dụng
do with (v): làm với
take up (v): bắt đầu 1 sở thích
go on (v): tiếp tục
play = take up
=> He did not particularly want to take up any competitive sport.
Tạm dịch: Ông không đặc biệt muốn chơi bất kỳ môn thể thao cạnh tranh nào.
Jean Henri Dunant was appalled by the almost complete lack of care for wounded soldiers
-
A.
dedicated
-
B.
shocked
-
C.
interested
-
D.
excited
Đáp án: B
appalled (a): bị choáng
dedicated (v): cống hiến
shocked (v): bị sốc
interested (v): thích thú
excited (v): hứng thú
appalled (a): bị choáng
dedicated (v): cống hiến
shocked (v): bị sốc
interested (v): thích thú
excited (v): hứng thú
appalled = shocked
=> Jean Henri Dunant was shocked by the almost complete lack of care for wounded soldiers
Tạm dịch: Jean Henri Dunant kinh hoàng vì gần như hoàn toàn thiếu sự chăm sóc cho những người lính bị thương.
The mission statement of the International Movement as formulated in the "Strategy 100" document of the Federation is to improve the lives of vulnerable people by mobilizing the power of humanity.
-
A.
weak and unprotected
-
B.
wealthy and famous
-
C.
poor and disabled
-
D.
deaf and mute
Đáp án: A
weak and unprotected (adj): yếu và không được bảo vệ
wealthy and famous (adj): giàu có và nổi tiếng
poor and disabled (adj): nghèo và bị khuyết tật
deaf and mute (adj): điếc và câm
vulnerable (a): dễ bị tổn thương
weak and unprotected (adj): yếu và không được bảo vệ
wealthy and famous (adj): giàu có và nổi tiếng
poor and disabled (adj): nghèo và bị khuyết tật
deaf and mute (adj): điếc và câm
vulnerable = weak and unprotected
=> The mission statement of the International Movement as formulated in the "Strategy 100" document of the Federation is to improve the lives of weak and unprotected people by mobilizing the power of humanity.
Tạm dịch: Tuyên bố sứ mệnh của Phong trào Quốc tế được xây dựng trong tài liệu "Chiến lược 100" của Liên bang là cải thiện cuộc sống của những người dễ bị tổn thương bằng cách huy động sức mạnh của nhân loại.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The AIDS _______ continues to spread around the world. Up to 4,000 people are infected with the HIV virus every single day.
-
A.
treatment
-
B.
epidemic
-
C.
tsunami
-
D.
damage
Đáp án: B
treatment (n): điều trị
epidemic (n): đại dịch
tsunami (n): sóng thần
damage (n): thiệt hại
treatment (n): điều trị
epidemic (n): đại dịch
tsunami (n): sóng thần
damage (n): thiệt hại
=> The AIDS epidemic continues to spread around the world. Up to 4,000 people are infected with the HIV virus every single day.
Tạm dịch: Đại dịch AIDS tiếp tục lây lan khắp thế giới. Có tới 4.000 người bị nhiễm virus HIV mỗi ngày.
During World War II, the Red Cross organized relief assistance for _______ and wounded soldiers and administered the exchange of messages regarding prisoners and missing persons.
-
A.
civilians
-
B.
governments
-
C.
authorities
-
D.
members
Đáp án: A
civilians (n): thường dân
governments (n): chính phủ
authorities (n): chính quyền
members (n): thành viên
civilians (n): thường dân
governments (n): chính phủ
authorities (n): chính quyền
members (n): thành viên
=> During World War II, the Red Cross organized relief assistance for civilians and wounded soldiers and administered the exchange of messages regarding prisoners and missing persons.
Tạm dịch: Trong Thế chiến II, Hội Chữ thập đỏ đã tổ chức hỗ trợ cứu trợ cho thường dân và binh sĩ bị thương và quản lý việc trao đổi thông điệp liên quan đến tù nhân và người mất tích.
A _______ is a very large wave, often caused by an earthquake, that flows onto the land and destroys things.
-
A.
famine
-
B.
catastrophe
-
C.
tsunami
-
D.
flood
Đáp án: C
famine (n): nạn đói
catastrophe (n): thảm họa
tsunami (n): sóng thần
flood (n): lũ lụt
famine (n): nạn đói
catastrophe (n): thảm họa
tsunami (n): sóng thần
flood (n): lũ lụt
=> A tsunami is a very large wave, often caused by an earthquake, that flows onto the land and destroys things.
Tạm dịch: Sóng thần là một làn sóng rất lớn, thường do một trận động đất gây ra, chảy vào đất và phá hủy mọi thứ.
By the end of World War II, 179 _______ of the Red Cross had conducted 12,750 visits to POW (prisoner of war) camps in 41 countries.
-
A.
conferences
-
B.
symbols
-
C.
missions
-
D.
delegates
Đáp án: D
conferences (n): cuộc họp
symbols (n): biểu tượng
missions (n): nhiệm vụ
delegates (n): đại biểu
conferences (n): cuộc họp
symbols (n): biểu tượng
missions (n): nhiệm vụ
delegates (n): đại biểu
=> By the end of World War II, 179 delegates of the Red Cross had conducted 12,750 visits to POW (prisoner of war) camps in 41 countries.
Tạm dịch: Vào cuối Thế chiến II, 179 vị đại biểu Hội Chữ thập đỏ đã dẫn đường 12,750 bị khách đến các trại tù binh (POW) ở 41 quốc gia.
One of the core tasks of the Red Cross is to organize nursing and _____ for those who are wounded on the battlefield.
-
A.
care
-
B.
attention
-
C.
victim
-
D.
catastrophe
Đáp án: A
care (n): chăm sóc
attention (n): chú ý
victim (n): nạn nhân
catastrophe (n): thảm họa
care (n): sự chăm sóc
attention (n): chú ý
victim (n): nạn nhân
catastrophe (n): thảm họa
=> One of the core tasks of the Red Cross is to organize nursing and care for those who are wounded on the battlefield.
Tạm dịch: Một trong những nhiệm vụ cốt lõi của Hội chữ thập đỏ là tổ chức điều dưỡng và chăm sóc cho những người bị thương trên chiến trường.
The International Red Cross and Red Crescent _______ occurs once every four years.
-
A.
Globe
-
B.
Society
-
C.
Conference
-
D.
Nations
Đáp án: C
Globe (n): toàn cầu
Society (n): xã hội
Conference (n): hội nghị
Nations ( n.pl): quốc gia
Globe (n): toàn cầu
Society (n): xã hội
Conference (n): hội nghị
Nations ( n): quốc gia
=> The International Red Cross and Red Crescent Conference occurs once every four years.
Tạm dịch: Hội nghị Hội Chữ thập đỏ Quốc tế và Trăng lưỡi liềm Đỏ diễn ra bốn năm một lần.
The mission of the Red Cross is also to supervise the _______ of prisoners of war.
-
A.
education
-
B.
encouragement
-
C.
treatment
-
D.
runaway
Đáp án: C
education (n): giáo dục
encouragement (n): khuyến khích
treatment (n): điều trị
runaway (n): người trốn tránh
education (n): giáo dục
encouragement (n): khuyến khích
treatment (n): điều trị
runaway (n): người trốn tránh
=> The mission of the Red Cross is also to supervise the treatment of prisoners of war.
Tạm dịch: Nhiệm vụ của Hội Chữ thập đỏ cũng là giám sát điều trị cho tù nhân chiến tranh
She sustained severe head _______ after being thrown from her horse.
-
A.
injure
-
B.
injured
-
C.
injuries
-
D.
injurious
Đáp án: C
injure (v): làm tổn thương
injured (adj): bị thương
injuries (n.pl): sự tổn thương
injurious (adj): gây tổn thương, có hại
injure (v): làm tổn thương
injured (adj): bị thương
injuries (n.pl): sự tổn thương
injurious (adj): gây tổn thương, có hại
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ.
severe head injuries: vết thương nặng ở đầu
=> She sustained severe head injuries after being thrown from her horse.
Tạm dịch: Cô ấy bị thương nặng ở đầu sau khi bị ngã khỏi ngựa.
According to World Bank figures, 4 per cent of Brazilians live in absolute _______.
-
A.
poor
-
B.
poorer
-
C.
poorly
-
D.
poverty
Đáp án: D
poor (adj): nghèo nàn
poorer (adj): nghèo hơn
poorly (adv): tồi tệ, kém cỏi
poverty (n): sự nghèo khó
poor (adj): nghèo nàn
poorer (adj): nghèo hơn
poorly (adv): tồi tệ, kém cỏi
poverty (n): sự nghèo khó
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ.
=> According to World Bank figures, 4 per cent of Brazilians live in absolute poverty
Tạm dịch: Theo số liệu của Ngân hàng Thế giới, 4% người Brazil sống trong cảnh nghèo đói bần cùng.
Up until the middle of the 19th century, there were no _______ and well established army nursing systems for casualties.
-
A.
organize
-
B.
organized
-
C.
organizational
-
D.
organizers
Đáp án: C
organize (v): tổ chức
organized (adj): có trật tự, tổ chức
organizational (adj): thuộc tổ chức, cơ quan
organizers (n.pl): người tổ chức
organize (v): tổ chức
organized (adj): có trật tự, có tổ chức (dùng cho người)
organizational (adj): thuộc tổ chức, cơ quan
organizers (n.pl): người tổ chức
“well-established” là tính từ nên chỗ cần điền cũng phải là tính từ => cấu trúc song song với liên từ “and”
=> Up until the middle of the 19th century, there were no organizational and well-established army nursing systems for casualties.
Tạm dịch: Cho đến giữa thế kỷ 19, không có hệ thống điều dưỡng quân đội được tổ chức và được thành lập tốt cho thương vong.
The International Red Cross helps people in need without any discrimination based on _______, race, religion, class or political opinions.
-
A.
national
-
B.
nationally
-
C.
nationality
-
D.
native
Đáp án: C
national (adj): quốc gia
nationally (adv): toàn quốc
nationality (n): quốc tịch
native (adj): bản ngữ
national (adj): quốc gia
nationally (adv): toàn quốc
nationality (n): quốc tịch
native (adj): bản ngữ
“race, religion…” là danh từ nên chỗ cần điền cũng phải là danh từ => cấu trúc song song với liên từ “or”
=> The International Red Cross helps people in need without any discrimination based on nationality, race, religion, class or political opinions.
Tạm dịch: Hội chữ thập đỏ quốc tế hỗ trợ những người đang cần giúp đỡ mà không có bất kỳ sự phân biệt đối xử nào dựa trên quốc tịch, chủng tộc, tôn giáo, giai cấp hoặc ý kiến chính trị.
The International Committee of the Red Cross is a private _______ institution founded in 1863 in Geneva, Switzerland.
-
A.
human
-
B.
humanity
-
C.
humanization
-
D.
humanitarian
Đáp án: D
human (n): con người
humanity (n): nhân loại
humanization (n): sự nhân đạo hóa
humanitarian (adj): nhân đạo
human (n): con người
humanity (n): nhân loại
humanization (n): sự nhân đạo hóa
humanitarian (adj): nhân đạo
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần một tính từ.
humanitarian institution: tổ chức nhân đạo
=> The International Committee of the Red Cross is a private humanitarian institution founded in 1863 in Geneva, Switzerland.
Tạm dịch: Ủy ban Chữ thập đỏ quốc tế là một tổ chức tư nhân nhân đạo được thành lập năm 1863 tại Geneva, Thụy Sĩ.
In former days, after the battles soldiers on both sides died or were left wounded on the field without any _______ attendance and basic care.
-
A.
medicine
-
B.
medical
-
C.
medication
-
D.
medically
Đáp án: B
medicine (n): thuốc uống
medical (adj): thuộc về y khoa
medication (n): dược phẩm
medically (adv): về mặt y tế
medicine (n): thuốc uống
medical (adj): thuộc về y khoa
medication (n): dược phẩm
medically (adv): về mặt y tế
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần một tính từ.
=> In former days, after the battles, soldiers on both sides died or were left wounded on the field without any medical attendance and basic care.
Tạm dịch: Trước đây, sau trận chiến, những người lính chiến của cả hai bên chết hoặc bị thương trên chiến trường mà không có bất kỳ sự điều trị y tế và chăm sóc cơ bản nào.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ Tiếng Anh 10 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm - Trọng âm của từ có nhiều hơn 3 âm tiết Tiếng Anh 10 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu điều kiện loại 1 & 2 Tiếng Anh 10 Global Success
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success
- Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 10 Global Success
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 10 Global Success