Trắc nghiệm Từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 10 Global Success
Đề bài
Choose the best answer
_____ against women and girls should be eliminated when government and people co-operate.
A. Equality
B. Discrimination
C. Dissatisfaction
D. Disbelief
Choose the best answer
Gender discrimination cannot _____ people from doing a job of dream.
A. enroll
B. prevent
C. address
D. insist
Choose the best answer
On the occasion of the International Women’s Day 2018, the Committee on the of Discrimination against Women (CEDAW) celebrates the adoption of its General Recommendation.
A. Eliminate
B. Elimination
C. Eliminating
D. Eliminated
Lời giải và đáp án
Choose the best answer
_____ against women and girls should be eliminated when government and people co-operate.
A. Equality
B. Discrimination
C. Dissatisfaction
D. Disbelief
B. Discrimination
Equality (n): bình đẳng
Discrimination (n): sự phân biệt
Dissatisfaction (n): sự không hài lòng
Disbelief (n): sự hoài nghi
eliminate (v): loại bỏ
Equality (n): bình đẳng
Discrimination (n): sự phân biệt
Dissatisfaction (n): sự không hài lòng
Disbelief (n): sự hoài nghi
=>Discrimination against women and girls should be eliminated when government and people co-operate.
Tạm dịch: Phân biệt đối xử với phụ nữ và trẻ em gái nên được loại bỏ khi chính phủ và người dân hợp tác.
Choose the best answer
Gender discrimination cannot _____ people from doing a job of dream.
A. enroll
B. prevent
C. address
D. insist
B. prevent
prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm việc gì
enroll (v): đăng ký
prevent (v): ngăn chặn
address(v): giải quyết
insist (v): nài nỉ
prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm việc gì
=>Gender discrimination cannot prevent people from doing a job of dream.
Tạm dịch: Phân biệt đối xử về giới tính không thể ngăn cản mọi người làm công việc mơ ước.
Choose the best answer
On the occasion of the International Women’s Day 2018, the Committee on the of Discrimination against Women (CEDAW) celebrates the adoption of its General Recommendation.
A. Eliminate
B. Elimination
C. Eliminating
D. Eliminated
B. Elimination
Chỗ cần điền đứng sau mạo từ the nên cần một danh từ.
-Chỗ cần điền đứng sau mạo từ the nên cần một danh từ.
Eliminate (v): xóa bỏ (v-ing: eliminating), (v-ed: eliminated)
Elimination (n): sự loại bỏ, xoá bỏ
=> On the occasion of the International Women’s Day 2018, the Committee on the elimination of Discrimination against Women (CEDAW) celebrates the adoption of its General Recommendation.
Tạm dịch : Nhân dịp ngày Quốc tế Phụ nữ 2018, Ủy ban về xóa bỏ
Phân biệt đối xử với phụ nữ (viết tắt là CEDAW) kỷ niệm việc thông qua Khuyến nghị chung.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Câu bị động với động từ khuyết thiếu Tiếng Anh 10 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm - Trọng âm của tính từ và trạng từ có 3 âm tiết Tiếng Anh 10 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu điều kiện loại 1 & 2 Tiếng Anh 10 Global Success
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success
- Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 10 Global Success
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 10 Global Success