Trắc nghiệm Ngữ âm Trọng âm của tính từ và trạng từ có 3 âm tiết Tiếng Anh 10 Global Success
Đề bài
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A.
loyalty
-
B.
successful
-
C.
incapable
-
D.
sincerely
-
A.
carefully
-
B.
correctly
-
C.
seriously
-
D.
personally
-
A.
excited
-
B.
interested
-
C.
confident
-
D.
memorable
-
A.
organise
-
B.
decorate
-
C.
divorce
-
D.
promise
-
A.
refreshment
-
B.
horrible
-
C.
exciting
-
D.
intention
-
A.
difficult
-
B.
relevant
-
C.
volunteer
-
D.
interesting
-
A.
confidence
-
B.
supportive
-
C.
solution
-
D.
obedient
-
A.
whenever
-
B.
mischievous
-
C.
hospital
-
D.
separate
-
A.
introduce
-
B.
delegate
-
C.
marvelous
-
D.
currency
-
A.
develop
-
B.
conduction
-
C.
partnership
-
D.
majority
-
A.
general
-
B.
applicant
-
C.
usually
-
D.
October
-
A.
parallel
-
B.
dependent
-
C.
educate
-
D.
primary
-
A.
physical
-
B.
achievement
-
C.
government
-
D.
national
-
A.
eleven
-
B.
history
-
C.
nursery
-
D.
different
-
A.
expression
-
B.
easily
-
C.
depression
-
D.
disruptive
-
A.
algebra
-
B.
musical
-
C.
politics
-
D.
apartment
-
A.
mechanic
-
B.
chemistry
-
C.
cinema
-
D.
finally
-
A.
typical
-
B.
favorite
-
C.
division
-
D.
organize
-
A.
computer
-
B.
establish
-
C.
business
-
D.
remember
-
A.
selection
-
B.
measurement
-
C.
romantic
-
D.
attractive
Lời giải và đáp án
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
-
A.
loyalty
-
B.
successful
-
C.
incapable
-
D.
sincerely
Đáp án: A
loyalty /ˈlɔɪ.əl.ti/
successful /səkˈses.fəl/
incapable /ɪnˈkeɪpəbl/
sincerely /sɪnˈsɪə.li/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
-
A.
carefully
-
B.
correctly
-
C.
seriously
-
D.
personally
Đáp án: B
carefully /ˈkeəfəli/
correctly /kəˈrektli/
seriously /ˈsɪəriəsli/
personally /ˈpɜːsənəli/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A.
excited
-
B.
interested
-
C.
confident
-
D.
memorable
Đáp án: A
excited /ɪkˈsaɪtɪd/
interested /ˈɪntrəstɪd/
confident /ˈkɒnfɪdənt/
memorable /ˈmemərəbl/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A.
organise
-
B.
decorate
-
C.
divorce
-
D.
promise
Đáp án: C
organise /ˈɔːɡənaɪz/
decorate /ˈdekəreɪt/
divorce /dɪˈvɔːs/
promise /ˈprɒmɪs/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
-
A.
refreshment
-
B.
horrible
-
C.
exciting
-
D.
intention
Đáp án: B
refreshment /rɪˈfreʃmənt/
horrible /ˈhɒrəbl/
exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/
intention /ɪnˈtenʃn/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
-
A.
difficult
-
B.
relevant
-
C.
volunteer
-
D.
interesting
Đáp án: C
difficult /ˈdɪfɪkəlt/
relevant /ˈreləvənt/
volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
interesting /ˈɪntrəstɪŋ/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
-
A.
confidence
-
B.
supportive
-
C.
solution
-
D.
obedient
Đáp án: A
confidence /ˈkɒnfɪdəns/
supportive /səˈpɔːtɪv/
solution /səˈluːʃn/
obedient /əˈbiːdiənt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
-
A.
whenever
-
B.
mischievous
-
C.
hospital
-
D.
separate
Đáp án: A
whenever /wenˈevə(r)/
mischievous /ˈmɪstʃɪvəs/
hospital /ˈhɒspɪtl/
separate /ˈsepərət/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
-
A.
introduce
-
B.
delegate
-
C.
marvelous
-
D.
currency
Đáp án: A
introduce /ˌɪntrəˈduːs/
delegate /ˈdelɪɡət/
marvelous /ˈmɑːvələs/
currency /ˈkʌrənsi/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
-
A.
develop
-
B.
conduction
-
C.
partnership
-
D.
majority
Đáp án: C
develop /dɪˈveləp/
conduction /kənˈdʌkʃn/
partnership /ˈpɑːtnəʃɪp/
majority /məˈdʒɒrəti/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
-
A.
general
-
B.
applicant
-
C.
usually
-
D.
October
Đáp án: D
general /ˈdʒenərəl/
applicant /ˈæplɪkənt/
usually /ˈjuːʒuəli/
October /ɒkˈtəʊbə(r)/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
-
A.
parallel
-
B.
dependent
-
C.
educate
-
D.
primary
Đáp án: B
parallel /ˈpærəlel/
dependent /dɪˈpendənt/
educate /ˈedʒukeɪt/
primary /ˈpraɪməri/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
-
A.
physical
-
B.
achievement
-
C.
government
-
D.
national
Đáp án: B
physical /ˈfɪzɪkl/
achievement /əˈtʃiːvmənt/
government /ˈɡʌvənmənt/
national /ˈnæʃnəl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
-
A.
eleven
-
B.
history
-
C.
nursery
-
D.
different
Đáp án: A
eleven /ɪˈlevən/
history /ˈhɪstəri/
nursery /ˈnɜːsəri/
different /ˈdɪfrənt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
-
A.
expression
-
B.
easily
-
C.
depression
-
D.
disruptive
Đáp án: B
expression /ɪkˈspreʃn/
easily /ˈiːzəli/
depression /dɪˈpreʃn/
disruptive /dɪsˈrʌptɪv/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
-
A.
algebra
-
B.
musical
-
C.
politics
-
D.
apartment
Đáp án: D
algebra /ˈældʒɪbrə/
musical /ˈmjuːzɪkl/
politics /ˈpɒlətɪks/
apartment /əˈpɑːtmənt/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
-
A.
mechanic
-
B.
chemistry
-
C.
cinema
-
D.
finally
Đáp án: A
mechanic /məˈkænɪk/
chemistry /ˈkemɪstri/
cinema /ˈsɪnəmə/
finally /ˈfaɪnəli/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
-
A.
typical
-
B.
favorite
-
C.
division
-
D.
organize
Đáp án: C
typical /ˈtɪpɪkl/
favorite /ˈfeɪvərɪt/
division /dɪˈvɪʒn/
organize /ˈɔːɡənaɪz/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
-
A.
computer
-
B.
establish
-
C.
business
-
D.
remember
Đáp án: C
computer /kəmˈpjuːtə(r)/
establish /ɪˈstæblɪʃ/
business /ˈbɪz.nɪs/
remember /rɪˈmembə(r)/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
-
A.
selection
-
B.
measurement
-
C.
romantic
-
D.
attractive
Đáp án: B
selection /sɪˈlekʃn/
measurement /ˈmeʒəmənt/
romantic /rəʊˈmæntɪk/
attractive /əˈtræktɪv/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Câu bị động với động từ khuyết thiếu Tiếng Anh 10 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 10 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu điều kiện loại 1 & 2 Tiếng Anh 10 Global Success
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 10 Global Success
- Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 10 Global Success
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 10 Global Success